Đọc nhanh: 用兵如神 (dụng binh như thần). Ý nghĩa là: dẫn đầu các hoạt động quân sự với kỹ năng phi thường.
用兵如神 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dẫn đầu các hoạt động quân sự với kỹ năng phi thường
to lead military operations with extraordinary skill
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用兵如神
- 养兵千日 , 用兵一时
- nuôi quân nghìn ngày, dùng quân một buổi.
- 用兵如神
- dụng binh như thần; có tài chỉ huy tác chiến.
- 用兵如神
- Dụng binh như thần.
- 善于 用兵
- giỏi dùng binh
- 兵贵神速
- dụng binh quý ở chỗ nhanh.
- 他 用 期待 的 眼神 看着 我
- Anh ấy nhìn tôi với ánh mắt mong chờ.
- 他 用 恶狠狠 的 眼神 威吓 别人
- Anh ấy dùng ánh mắt dữ tợn để uy hiếp người khác.
- 对 , 如果 那个 散兵坑 是 用 三明治 围起来 的话
- Nếu hố cáo được lót bằng bánh mì sandwich.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
如›
用›
神›