Đọc nhanh: 用具 (dụng cụ). Ý nghĩa là: dụng cụ; đồ dùng; khí dụng. Ví dụ : - 炊事用具 đồ dùng làm bếp.
用具 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dụng cụ; đồ dùng; khí dụng
日常生活、生产等所使用的器具
- 炊事 用具
- đồ dùng làm bếp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用具
- 他们 用 土制 工具
- Họ dùng công cụ sản xuất thô sơ.
- 他 用 工具 扎 了 一个 眼儿
- Anh ấy đã dùng công cụ để đâm một lỗ nhỏ.
- 不同 的 工具 有 不同 的 用处
- Công cụ khác nhau thì công dụng khác nhau.
- 他 的 楷书 常用 偏锋 , 别具一格
- Anh ấy thường viết chữ Khải theo kiểu để đầu bút nghiêng, tạo nên một phong cách riêng.
- 他 用 熟铁 制作 刀具
- Anh ấy làm dao bằng sắt tôi.
- 他们 用 工具 粪除 杂草
- Họ dùng công cụ để dọn sạch cỏ dại.
- 公司 使用 模具 提高效率
- Công ty dùng khuôn để nâng cao hiệu suất.
- 他 能 运用 各种 工具
- Anh ấy có thể sử dụng nhiều công cụ khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
用›