Đọc nhanh: 用例 (dụng lệ). Ý nghĩa là: use case kỹ thuật dùng để mô tả sự tương tác giữa người dùng và hệ thống với nhau; trong một môi trường cụ thể và vì một mục đích cụ thể..
用例 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. use case kỹ thuật dùng để mô tả sự tương tác giữa người dùng và hệ thống với nhau; trong một môi trường cụ thể và vì một mục đích cụ thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用例
- 援用 成例
- dẫn lệ cũ
- 用 实例 说明
- dùng ví dụ thực tế để thuyết minh.
- 他 用 例子 来 诠释 理论
- Anh ấy dùng ví dụ để giải thích lý thuyết.
- 这是 数学公式 的 应用 例子
- Đây là ví dụ về ứng dụng công thức toán học.
- 一时 还 用不着
- Tạm thời chưa dùng đến.
- 不用说 他 照例 来得 很 晚
- Không cần nói, anh ấy đến như thường lệ rất muộn.
- 一个 高科技 公司 居然 用 这种 古董
- một công ty bảo mật công nghệ cao sử dụng đồ cổ.
- 服务费 获得 某种 服务 必须 缴纳 的 费用 , 例如 长途电话 服务费
- Phí dịch vụ là khoản phí phải trả để sử dụng một loại dịch vụ như phí dịch vụ điện thoại gọi xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
例›
用›