Các biến thể (Dị thể) của 妻

  • Cách viết khác

    𡜈 𡜌 𡜛 𡜽 𡝣 𡝽 𪥼

Ý nghĩa của từ 妻 theo âm hán việt

妻 là gì? (Thê, Thế). Bộ Nữ (+5 nét). Tổng 8 nét but (フノ). Ý nghĩa là: vợ cả, Vợ cả., Vợ, Vợ cả., Vợ. Từ ghép với : Vợ chồng, Vợ chưa cưới. Xem [qì]. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • vợ cả

Từ điển Thiều Chửu

  • Vợ cả.
  • Một âm là thế. Gả chống cho con gái.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Vợ

- Vợ chồng

- Vợ chưa cưới. Xem [qì].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Vợ

Từ điển Thiều Chửu

  • Vợ cả.
  • Một âm là thế. Gả chống cho con gái.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Gả con gái

- Khổng tử gả con gái của anh mình cho ông ta (Luận ngữ). Xem [qi].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Vợ

Từ ghép với 妻