Đọc nhanh: 用作 (dụng tá). Ý nghĩa là: để phục vụ như, để sử dụng cho mục đích.
用作 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để phục vụ như
to serve as
✪ 2. để sử dụng cho mục đích
to use for the purpose of
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用作
- 乌拉草 常用 于 制作 鞋垫
- Cỏ u-la thường được dùng để làm lót giày.
- 优质 材料 用于 制作 家具
- Vật liệu tốt dùng làm đồ nội thất.
- 不过 现在 它们 已经 被 改建 , 用作 库房 或 粮仓 了
- Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.
- 公道 杯 的 作用 是 均匀 茶汤 的 浓度
- Tác dụng của chén Tống là làm đều nồng độ trà
- 他 用 熟铁 制作 刀具
- Anh ấy làm dao bằng sắt tôi.
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
- 他 把 心思 用 在 工作 上
- Anh ấy đặt tâm huyết vào công việc.
- 他 用 积极 的 心态 工作
- Anh ấy làm việc với tâm thái tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
用›