Các biến thể (Dị thể) của 草

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𢂉 𦯨 𦳕 𦷣

Ý nghĩa của từ 草 theo âm hán việt

草 là gì? (Thảo, Tạo). Bộ Thảo (+6 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: cỏ, thảo mộc, Cắt cỏ., Cỏ, Nhà quê, đồng ruộng, hoang dã, Chữ “thảo”, một lối chữ có từ nhà Hán, để viết cho nhanh. Từ ghép với : Xem một lượt qua loa, Lối viết tháu, lối chữ thảo, Khởi thảo, viết nháp, “thảo mộc” cỏ cây, “hoa thảo” hoa cỏ. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cỏ, thảo mộc

Từ điển Thiều Chửu

  • Cỏ, chữ để gọi tóm các loài cỏ, đời xưa viết là .
  • Qua loa. Như thảo suất , thảo sáng đều nghĩa là mới có qua loa, chưa được hoàn toàn vậy.
  • Ở nhà quê. Như thảo mãng , thảo trạch đều là chỉ về người nhà quê cả. Dân lành đi làm giặc gọi là lạc thảo .
  • Bỏ phí. Như thảo gian nhân mệnh coi mệnh người như cỏ rác.
  • Thảo, mới viết qua chưa định hẳn gọi là bản thảo. Như thảo hịch thảo bài hịch, thảo biểu thảo bài biểu, v.v.
  • Chữ thảo, một lối chữ trước từ nhà Hán, để viết cho nhanh.
  • Cắt cỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cỏ, rơm

- Làm cỏ

- Rơm rạ

* ② Sơ sài, cẩu thả, qua loa

- Xem một lượt qua loa

* ③ Chữ thảo, chữ viết tháu

- Lối viết tháu, lối chữ thảo

* ④ Thảo ra

- Khởi thảo, viết nháp

* ⑥ Mái, cái (chỉ giống vật cái)

- Gà mái

- Lừa cái

* ⑦ (văn) Đất hoang chưa khai khẩn

- Cày ruộng và khai khẩn đất hoang để tăng thêm tài sản của dân (Hàn Phi tử)

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cỏ

- “thảo mộc” cỏ cây

- “hoa thảo” hoa cỏ.

* Nhà quê, đồng ruộng, hoang dã

- “thảo mãng” vùng cỏ hoang

- “thảo trạch” nhà quê, thôn dã.

* Chữ “thảo”, một lối chữ có từ nhà Hán, để viết cho nhanh

- “cuồng thảo” lối chữ viết tháu, cực kì phóng túng.

* Văn cảo, bản viết sơ qua chưa hoàn chỉnh

- “khởi thảo” bắt đầu viết bản nháp.

* Họ “Thảo”
Tính từ
* Qua loa, thô suất

- “thảo suất” cẩu thả, qua loa.

* Mở đầu, sơ bộ, chưa định hẳn

- “thảo sáng” khởi đầu

- “thảo án” dự thảo

- “thảo ước” thỏa ước tạm.

* Kết bằng cỏ, làm bằng cỏ

- “thảo tịch” chiếu cỏ

- “thảo thằng” dây tết bằng cỏ

- “thảo lí” giày cỏ.

* Lợp bằng cỏ

- “thảo bằng” nhà lợp cỏ

- “thảo am” am lợp cỏ.

* Cái, mái

- “thảo kê” gà mái (nghĩa bóng là khiếp nhược hoặc không có tài năng)

- “thảo lư” lừa cái.

Động từ
* Bỏ phí, khinh thường

- “thảo gian nhân mệnh” coi mạng người như cỏ rác.

* Soạn, viết qua (chưa xong hẳn, còn sửa chữa)

- “thảo hịch” soạn viết bài hịch

- “thảo biểu” viết nháp bài biểu.

* Cắt cỏ
Phó từ
* Cẩu thả, sơ sài, lơ là

- “Quân lai hà thảo thảo, Vô nãi luyến khuê vi?” , (Chinh nhân phụ ) Chàng về sao lơ là, Không còn quyến luyến chốn khuê phòng nữa chăng?

Trích: “thảo thảo liễu sự” cẩu thả cho xong việc. Cao Bá Quát

Từ ghép với 草