• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+13 nét)
  • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
  • Âm hán việt: Cối
  • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶一丨フ丨丶ノ一丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木會
  • Thương hiệt:DOMA (木人一日)
  • Bảng mã:U+6A9C
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 檜

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 檜 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cối). Bộ Mộc (+13 nét). Tổng 17 nét but (). Ý nghĩa là: 2. nước cối, Nước cối., Cây “cối”, cũng là một loài thông, Cái quách, nắp đậy quan tài thời xưa, Tên một nước thời xưa. Chi tiết hơn...

Cối

Từ điển phổ thông

  • 1. cây cối (một loài thông)
  • 2. nước cối

Từ điển Thiều Chửu

  • Cây cối, cũng là một loài thông.
  • Nước cối.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Cối (dùng trong tên người)

- Tần Cối (một gian thần thời Nam Tống). Xem [guì].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cây “cối”, cũng là một loài thông

- “Điện cối hà niên trùy tác tân, Khước lai y bạng Nhạc Vương phần” 殿, (Tần Cối tượng ) Cây cối bên điện vua bị chẻ làm củi năm nào, Sao đến nương tựa bên mộ Nhạc Vương.

Trích: Nguyễn Du

* Cái quách, nắp đậy quan tài thời xưa
* Tên một nước thời xưa