- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Mộc 木 (+12 nét)
- Pinyin:
Jìng
, Qīng
, Qíng
- Âm hán việt:
Kình
Kính
Kềnh
- Nét bút:一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶一丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱敬木
- Thương hiệt:TKD (廿大木)
- Bảng mã:U+6AA0
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 檠
-
Cách viết khác
㯳
擎
擏
-
Thông nghĩa
𢐧
Ý nghĩa của từ 檠 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 檠 (Kình, Kính, Kềnh). Bộ Mộc 木 (+12 nét). Tổng 16 nét but (一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶一丨ノ丶). Ý nghĩa là: 1. đồ nắn cung, Đồ dùng để chỉnh cung nỏ, Đế đèn, chân đèn, Đèn, Chỉnh, sửa cho ngay, uốn thẳng. Từ ghép với 檠 : “kềnh cung nỗ” 檠弓弩 chỉnh cung nỏ. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. đồ nắn cung
- 2. đế đèn, chân đèn
Từ điển Thiều Chửu
- Cái đồ nắn cung.
- Cái đế đèn, chân đèn.
- Một âm là kính. Cái giản.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Đồ dùng để chỉnh cung nỏ
* Đế đèn, chân đèn
- “Mộng đoạn tửu tỉnh san vũ tuyệt, Tiếu khán cơ thử thướng đăng kềnh” 夢斷酒醒山雨絕, 笑看飢鼠上燈檠 (Điệt an tiết viễn lai dạ tọa 姪安節遠來夜坐) Mộng đứt rượu tỉnh mưa núi hết, Cười nhìn chuột đói leo chân đèn.
Trích: Tô Thức 蘇軾
* Đèn
- “Liên trướng hàn kềnh song phất thự” 蓮帳寒檠窗拂曙 (Đối chúc phú 對燭賦) Màn sen đèn lạnh, bình minh phớt qua cửa sổ.
Trích: Dữu Tín 庾信
Động từ
* Chỉnh, sửa cho ngay, uốn thẳng
- “kềnh cung nỗ” 檠弓弩 chỉnh cung nỏ.
* Cầm, nắm, bưng
- “Không thủ hốt kềnh song khối ngọc” 空手忽檠雙塊玉 (Quyển thập thất, Đan phù lang toàn châu giai ngẫu 單符郎全州佳偶) Tay không chợt cầm hai khối ngọc.
Trích: Dụ thế minh ngôn 喻世明言