• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Nhật 日 (+13 nét)
  • Pinyin: Shǔ , Shù
  • Âm hán việt: Thự
  • Nét bút:丨フ一一丨フ丨丨一一丨一ノ丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰日署
  • Thương hiệt:AWLA (日田中日)
  • Bảng mã:U+66D9
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 曙

  • Cách viết khác

    𨽉

Ý nghĩa của từ 曙 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thự). Bộ Nhật (+13 nét). Tổng 17 nét but (). Ý nghĩa là: rạng sáng, Rạng đông, trời vừa sáng, Về buổi sáng sớm, ban mai. Từ ghép với : “thự nhật” mặt trời rạng đông, “thự quang” ánh sáng ban mai. Chi tiết hơn...

Thự

Từ điển phổ thông

  • rạng sáng

Từ điển Thiều Chửu

  • Rạng đông, sáng.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Rạng đông, trời vừa sáng

- “Cảnh cảnh tinh hà dục thự thiên” (Trường hận ca ) Những ngôi sao trên sông ngân (tinh hà) sáng lấp lánh như muốn là rạng đông.

Trích: Bạch Cư Dị

Tính từ
* Về buổi sáng sớm, ban mai

- “thự nhật” mặt trời rạng đông

- “thự quang” ánh sáng ban mai.