- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Hoả 火 (+12 nét)
- Pinyin:
Liáo
, Liǎo
, Liào
- Âm hán việt:
Liệu
- Nét bút:丶ノノ丶一ノ丶丶ノ丨フ一一丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰火尞
- Thương hiệt:FKCF (火大金火)
- Bảng mã:U+71CE
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 燎
Ý nghĩa của từ 燎 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 燎 (Liệu). Bộ Hoả 火 (+12 nét). Tổng 16 nét but (丶ノノ丶一ノ丶丶ノ丨フ一一丨ノ丶). Ý nghĩa là: cháy lan ra, Hơ., Đuốc, ngọn lửa, Rõ, sáng, hiển minh, Hơ, hong. Từ ghép với 燎 : 星星之火,可以燎原 Đốm lửa nhỏ có thể đốt cháy cánh đồng, 把頭髮燎了 Làm sém cả tóc. Xem 燎 [liáo]., “liệu y” 燎衣 hong áo., “liệu nguyên” 燎原 cháy lan cánh đồng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ðình liệu 庭燎 đốt lửa ở sân để soi sáng cho mọi người làm lễ.
- Cháy lan, sự gì khí thế mạnh quá không dẹp thôi ngay được gọi là liệu nguyên 燎原 (thả lửa đốt đồng).
- Hơ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cháy lan, cháy, đốt cháy
- 星星之火,可以燎原 Đốm lửa nhỏ có thể đốt cháy cánh đồng
* Gần lửa bị sém
- 把頭髮燎了 Làm sém cả tóc. Xem 燎 [liáo].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Đuốc, ngọn lửa
- “Dạ vị ương, Đình liệu chi quang” 夜未央, 庭燎之光 (Tiểu nhã 小雅, Đình liệu 庭燎) Đêm chưa quá nửa, Đuốc lớn thắp sáng.
Trích: Thi Kinh 詩經
Tính từ
* Rõ, sáng, hiển minh
- “Nguyệt xuất chiếu hề, Giảo nhân liệu hề” 月出照兮, 佼人燎兮 (Trần phong 陳風, Nguyệt xuất 月出) Trăng lên chiếu rạng, Người đẹp tươi sáng.
Trích: Thi Kinh 詩經
Động từ
* Đốt cháy
- “liệu nguyên” 燎原 cháy lan cánh đồng.