• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
  • Pinyin: Yáo
  • Âm hán việt: Hào
  • Nét bút:ノ丶一ノ丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱㐅有
  • Thương hiệt:KKB (大大月)
  • Bảng mã:U+80B4
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 肴

  • Cách viết khác

    𦘬 𦙩 𦜂 𦜚

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 肴 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hào). Bộ Nhục (+4 nét). Tổng 8 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Thức ăn (thịt, cá nấu chín). Từ ghép với : Đồ nhắm. Chi tiết hơn...

Hào

Từ điển phổ thông

  • đồ nhắm, thức nhắm

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðồ nhắm, các thứ thịt cá đem làm chín ăn gọi là hào. Nguyễn Du : Hành nhân bão thực tiện khí dư, Tàn hào lãnh phạn trầm giang để 便 Người đi (thuyền) ăn no, thừa vứt bỏ, Cơm nguội, thức ăn đổ chìm xuống đáy sông.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Thức ăn (bằng thịt và cá)

- Thức ăn

- Đồ nhắm.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Thức ăn (thịt, cá nấu chín)

- “Hành nhân bão thực tiện khí dư, Tàn hào lãnh phạn trầm giang để” 便, (Thái Bình mại ca giả ) Người đi (thuyền) ăn no, thừa vứt bỏ, Cơm nguội, thức ăn dư đổ chìm xuống đáy sông.

Trích: “mĩ tửu giai hào” rượu ngon thức ăn ngon. Nguyễn Du