• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
  • Pinyin: Cā , Chāi , Chè
  • Âm hán việt: Sách Xích
  • Nét bút:一丨一ノノ一丨丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘斥
  • Thương hiệt:QHMY (手竹一卜)
  • Bảng mã:U+62C6
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 拆

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 拆 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sách, Xích). Bộ Thủ (+5 nét). Tổng 8 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: 1. nứt ra, 2. huỷ đi, Huỷ đi., Mở ra, bóc, tháo, Nứt ra. Từ ghép với : Tháo vỏ chăn, Mở (bóc) niêm phong, Dỡ gói ra, Nứt nanh, “sách hủy” phá bỏ. Chi tiết hơn...

Sách

Từ điển phổ thông

  • 1. nứt ra
  • 2. huỷ đi

Từ điển Thiều Chửu

  • Nứt ra, như giáp sách nứt nanh.
  • Huỷ đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tháo, dỡ, bóc, mở

- Tháo vỏ chăn

- Dỡ nhà

- Bóc thư

- Mở (bóc) niêm phong

- Dỡ gói ra

* ② (văn) Nứt ra

- Nứt nanh

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Mở ra, bóc, tháo

- “Nhân báo Từ Châu hữu chiến thư đáo, Tháo sách nhi quan chi” , (Đệ thập nhất hồi) Có người báo Từ Châu có chiến thư đến, (Tào) Tháo mở ra xem.

Trích: “sách tín” mở thư. Tam quốc diễn nghĩa

* Nứt ra

- “Lôi vũ tác nhi bách quả mộc giai giáp sách” (Giải quái ) Sấm mưa nổi lên mà trăm quả cỏ cây đều nứt vỏ.

Trích: Dịch Kinh

* Hủy hoại, phá

- “sách hủy” phá bỏ.