Các biến thể (Dị thể) của 怛
𢘇 𢛁
Đọc nhanh: 怛 (đát). Bộ Tâm 心 (+5 nét). Tổng 8 nét but (丶丶丨丨フ一一一). Ý nghĩa là: 1. xót xa, 2. kinh ngạc, 3. nhọc nhằn, Kinh ngạc., Nhọc nhằn.. Từ ghép với 怛 : 怛化 Người chết Chi tiết hơn...
- 怛化 Người chết
- “Cố chiêm Chu đạo, Trung tâm đát hề” 顧瞻周道, 中心怛兮 (Cối phong 檜風, Phỉ phong 匪風) Ngoái nhìn đường về nhà Chu, Trong lòng bi thương.
Trích: Thi Kinh 詩經
- “Trì chánh si mị đát” 持正魑魅怛 (Đại thư kí thượng lí quảng châu 代書寄上李廣州) Giữ ngay chính thì yêu quái kính sợ.
Trích: Độc Cô Cập 獨孤及
- “Quần khuyển thùy tiên, dương vĩ giai lai, kì nhân nộ đát chi” 群犬垂涎, 揚尾皆來, 其人怒怛之 (Lâm giang chi mi 臨江之麋) Bầy chó nhỏ dãi, vểnh đuôi chạy lại, người đó giận dữ dọa nạt chúng.
Trích: Liễu Tông Nguyên 柳宗元
- “Yên chí quan hình nhi hoài đát” 焉至觀形而懷怛 (Ngụy đô phú 魏都賦) Sao đến nỗi thấy hình mà đã mang lòng sợ.
Trích: Tả Tư 左思