• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Đát
  • Nét bút:丶丶丨丨フ一一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺖旦
  • Thương hiệt:PAM (心日一)
  • Bảng mã:U+601B
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 怛

  • Cách viết khác

    𢘇 𢛁

Ý nghĩa của từ 怛 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đát). Bộ Tâm (+5 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: 1. xót xa, 2. kinh ngạc, 3. nhọc nhằn, Kinh ngạc., Nhọc nhằn.. Từ ghép với : Người chết Chi tiết hơn...

Đát

Từ điển phổ thông

  • 1. xót xa
  • 2. kinh ngạc
  • 3. nhọc nhằn

Từ điển Thiều Chửu

  • Xót xa, thấy người có sự bất hạnh mà sinh lòng thương gọi là đát. Tục gọi người chết là đát hoá là theo nghĩa ấy.
  • Kinh ngạc.
  • Nhọc nhằn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Buồn đau, thương xót, đau đớn, xót xa

- Người chết

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đau buồn, thương xót

- “Cố chiêm Chu đạo, Trung tâm đát hề” , (Cối phong , Phỉ phong ) Ngoái nhìn đường về nhà Chu, Trong lòng bi thương.

Trích: Thi Kinh

* Kinh sợ, nể sợ

- “Trì chánh si mị đát” (Đại thư kí thượng lí quảng châu ) Giữ ngay chính thì yêu quái kính sợ.

Trích: Độc Cô Cập

* Dọa nạt

- “Quần khuyển thùy tiên, dương vĩ giai lai, kì nhân nộ đát chi” , , (Lâm giang chi mi ) Bầy chó nhỏ dãi, vểnh đuôi chạy lại, người đó giận dữ dọa nạt chúng.

Trích: Liễu Tông Nguyên

Danh từ
* Sợ hãi

- “Yên chí quan hình nhi hoài đát” (Ngụy đô phú ) Sao đến nỗi thấy hình mà đã mang lòng sợ.

Trích: Tả Tư