• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Quỷ 鬼 (+5 nét)
  • Pinyin: Mèi
  • Âm hán việt: Mị
  • Nét bút:ノ丨フ一一ノフフ丶一一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿺鬼未
  • Thương hiệt:HIJD (竹戈十木)
  • Bảng mã:U+9B45
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 魅

  • Cách viết khác

    𠃁 𢑘 𢑙 𢑛 𣷛 𣼙 𤲄 𥘯 𧱋 𩱿 𩲀 𩲆 𩲈 𩲉 𩲐 𩲑 𩲝 𩲢 𩲿 𩳟 𩳪 𩴈 𩴎

Ý nghĩa của từ 魅 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Mị). Bộ Quỷ (+5 nét). Tổng 14 nét but (ノノフフ). Ý nghĩa là: ma quỷ, Yêu ma, quỷ quái, Làm cho mê hoặc, làm mê muội. Chi tiết hơn...

Mị

Từ điển phổ thông

  • ma quỷ

Từ điển Thiều Chửu

  • Si mị loài yêu quái ở gỗ đá hoá ra.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Yêu ma, quỷ quái

- “Vị Nam Khương bộ lang đệ, đa quỷ mị, thường hoặc nhân, nhân tỉ khứ” , , , (Tiểu Tạ ) Nhà ông Khương bộ lang ở Vị Nam, có nhiều ma quỷ, thường nhát người ta, vì thế (ông) phải dọn đi.

Trích: “si mị” loài yêu quái ở rừng núi, “quỷ mị” ma quỷ. Liêu trai chí dị

Động từ
* Làm cho mê hoặc, làm mê muội

- “Năng tri thiên lí ngoại sự, thiện cổ mị, sử nhân mê hoặc” , , 使 (Huyền trung kí ) Biết được chuyện xa ngoài nghìn dặm, giỏi làm mê muội, khiến người ta mê hoặc.

Trích: Thuyết phu