Đọc nhanh:魅 (Mị). Bộ Quỷ 鬼 (+5 nét). Tổng 14 nét but (ノ丨フ一一ノフフ丶一一丨ノ丶). Ý nghĩa là: ma quỷ, Yêu ma, quỷ quái, Làm cho mê hoặc, làm mê muội. Chi tiết hơn...
- “Vị Nam Khương bộ lang đệ, đa quỷ mị, thường hoặc nhân, nhân tỉ khứ” 渭南姜部郎第, 多鬼魅, 常惑人, 因徙去 (Tiểu Tạ 小謝) Nhà ông Khương bộ lang ở Vị Nam, có nhiều ma quỷ, thường nhát người ta, vì thế (ông) phải dọn đi.
Trích: “si mị” 魑魅 loài yêu quái ở rừng núi, “quỷ mị” 鬼魅 ma quỷ. Liêu trai chí dị 聊齋志異
Động từ
* Làm cho mê hoặc, làm mê muội
- “Năng tri thiên lí ngoại sự, thiện cổ mị, sử nhân mê hoặc” 能知千里外事, 善蠱魅, 使人迷惑 (Huyền trung kí 玄中記) Biết được chuyện xa ngoài nghìn dặm, giỏi làm mê muội, khiến người ta mê hoặc.