- Tổng số nét:19 nét
- Bộ:Quỷ 鬼 (+10 nét)
- Pinyin:
Chī
- Âm hán việt:
Ly
Si
- Nét bút:ノ丨フ一一ノフフ丶丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿺鬼离
- Thương hiệt:HIYUB (竹戈卜山月)
- Bảng mã:U+9B51
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 魑
Ý nghĩa của từ 魑 theo âm hán việt
魑 là gì? 魑 (Ly, Si). Bộ Quỷ 鬼 (+10 nét). Tổng 19 nét but (ノ丨フ一一ノフフ丶丶一ノ丶フ丨丨フフ丶). Ý nghĩa là: ma quỷ, ma quỷ, “Si mị” 魑魅 loài yêu quái ở rừng núi, mặt người mình thú, hay mê hoặc và làm hại người ta. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Si mị 魑魅 loài yêu quái ở gỗ đá hoá ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 魑魅
- si mị [chimèi] (văn) Yêu quái, ma quỷ trong rừng (từ gỗ đá hoá ra).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Si mị” 魑魅 loài yêu quái ở rừng núi, mặt người mình thú, hay mê hoặc và làm hại người ta
- “Văn chương tăng mệnh đạt, Si mị hỉ nhân qua” 文章憎命達, 魑魅喜人過 (Thiên mạt hoài Lí Bạch 天末懷李白) Văn chương ghét hạnh vận hanh thông, Yêu quái mừng khi thấy có người qua.
Trích: Đỗ Phủ 杜甫
Từ ghép với 魑