• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Lộc 鹿 (+6 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Mi My
  • Nét bút:丶一ノフ丨丨一一フノフ丶ノ一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿸鹿米
  • Thương hiệt:IPFD (戈心火木)
  • Bảng mã:U+9E8B
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 麋

  • Cách viết khác

    𪊏

Ý nghĩa của từ 麋 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Mi, My). Bộ Lộc 鹿 (+6 nét). Tổng 17 nét but (ノフフノフ). Ý nghĩa là: Con nai, Lông mày, Bờ nước, ven nước, Họ “Mi”, con nai. Chi tiết hơn...

Mi
My
Âm:

Mi

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Con nai

- “Lạc kì hữu mi lộc ngư miết” 鹿 Vui có nai, hươu, cá, ba ba.

Trích: Mạnh Tử

* Lông mày

- “Diện vô tu mi” (Phi tướng ) Mặt không có râu và lông mày.

Trích: Tuân Tử

* Bờ nước, ven nước

- “Bỉ hà nhân tư, Cư hà chi mi” , (Tiểu nhã , Xảo ngôn ) Người nào thế kia, Ở bên bờ nước.

Trích: Thi Kinh

* Họ “Mi”

Từ điển phổ thông

  • con nai

Từ điển Thiều Chửu

  • Con nai, mỗi năm cũng thay sừng một lần, chỉ khác là sừng hươu thì cuối xuân mới thay mà nai thì sang mùa đông mới thay.