- Tổng số nét:4 nét
- Bộ:Tiết 卩 (+2 nét)
- Pinyin:
áng
, Yǎng
- Âm hán việt:
Ngang
- Nét bút:ノフフ丨
- Lục thư:Hội ý
- Thương hiệt:HVSL (竹女尸中)
- Bảng mã:U+536C
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 卬
-
Cách viết khác
仰
昂
𠨐
𨙪
-
Thông nghĩa
卭
Ý nghĩa của từ 卬 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 卬 (Ngang). Bộ Tiết 卩 (+2 nét). Tổng 4 nét but (ノフフ丨). Ý nghĩa là: ta, tôi, Ta, tôi, Tình tự phấn chấn, Nâng lên, Vật giá tăng lên. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ta. Ngày xưa dùng như chữ ngang 昂 và chữ ngưỡng 仰.
Từ điển trích dẫn
Đại từ
* Ta, tôi
- “Chiêu chiêu chu tử, Nhân thiệp ngang phủ” 招招舟子, 人涉卬否 (Bội phong 邶風, Bào hữu khổ diệp 匏有苦葉) Lái đò gọi khách, Người ta đi đò, còn tôi thì không đi.
Trích: Thi Kinh 詩經
Động từ
* Vật giá tăng lên
- “Vạn vật ngang quý” 萬物卬貴 (Thực hóa chí hạ 食貨志下) Các vật lên giá cao.
Trích: Hán Thư 漢書