- Tổng số nét:22 nét
- Bộ:Tâm 心 (+18 nét)
- Pinyin:
Yì
- Âm hán việt:
Ý
- Nét bút:一丨一丶フ一丨フ一丶ノ一丶一ノフノ丶丶フ丶丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰壹恣
- Thương hiệt:GTIOP (土廿戈人心)
- Bảng mã:U+61FF
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 懿
-
Cách viết khác
㦉
㦤
㱅
噫
抑
歖
𡕆
𡤵
𢢶
𢤥
Ý nghĩa của từ 懿 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 懿 (ý). Bộ Tâm 心 (+18 nét). Tổng 22 nét but (一丨一丶フ一丨フ一丶ノ一丶一ノフノ丶丶フ丶丶). Ý nghĩa là: tốt lành, Tốt đẹp, tốt lành, Sâu, Xưng tụng, khen ngợi, Ôi, chao ôi. Từ ghép với 懿 : 懿行 Nết tốt. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Thuần mĩ (tốt đẹp tinh thần). Trong phép đặt tên hèm ai có đủ bốn nết ôn hoà, nhu mì, sáng láng, chí thiện thì gọi là ý, vì thế nên thường dùng để khen về bên đàn bà. Như ý đức 懿德 đức tốt, ý hạnh 懿行 nết tốt, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Tốt đẹp
- 懿德 Đức tốt
- 懿行 Nết tốt.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Tốt đẹp, tốt lành
- “Dân chi bỉnh di, Hiếu thị ý đức” 民之秉彝, 好是懿德 (Đại nhã 大雅, Chưng dân 烝民) Dân đã giữ được phép thường, Thì ưa chuộng đức hạnh tốt đẹp.
Trích: Thi Kinh 詩經
* Sâu
- “Nữ chấp ý khuông, Tuân bỉ vi hành, Viên cầu nhu tang” 女執懿筐, 遵彼微行, 爰求柔桑 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Người con gái xách giỏ sâu, Theo đường tắt nhỏ hẹp đi, Để tìm lá dâu non.
Trích: Thi Kinh 詩經
Động từ
* Xưng tụng, khen ngợi
- “Cao Tông ý kì hạnh, tứ vật bách đoạn” 高宗懿其行, 賜物百段 (Vu mẫn trực thê trương truyện 于敏直妻張傳) Vua Cao Tông khen đức hạnh, ban thưởng một trăm tấm lụa.
Trích: Liệt nữ truyện 列女傳
Thán từ
* Ôi, chao ôi
- “Ý quyết triết phụ” 懿厥哲婦 (Đại nhã 大雅, Chiêm ngang 瞻卬) Ôi! người đàn bà hiền trí kia.
Trích: Thi Kinh 詩經