- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Hán 厂 (+4 nét)
- Pinyin:
Yā
, Yà
- Âm hán việt:
Áp
- Nét bút:一ノ一丨一丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿸厂圡
- Thương hiệt:XMGI (重一土戈)
- Bảng mã:U+538B
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 压
-
Cách viết khác
圧
𡑅
𡒦
-
Phồn thể
壓
Ý nghĩa của từ 压 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 压 (áp). Bộ Hán 厂 (+4 nét). Tổng 6 nét but (一ノ一丨一丶). Từ ghép với 压 : 我壓根兒不知道這事 Tôi chẳng hề biết việc này. Xem 壓 [ya]., 被汽車壓死 Bị ô tô cán chết, 用石頭壓住紙 Lấy đá chặn (dằn) tờ giấy, 喝口水壓一壓咳嗽 Uống ngụm nước cầm ho, 我強壓住人頭怒火 Tôi đã nén được (kiềm chế được) cơn giận Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. đè, nén, ghìm
- 2. chen chúc, xô đẩy
Từ điển Trần Văn Chánh
* 壓根兒áp căn nhi [yàgenr] (khn) Không hề, không bao giờ
- 我壓根兒不知道這事 Tôi chẳng hề biết việc này. Xem 壓 [ya].
* ① Đè, ép, nén, át, cán
- 壓碎 Đè nát
- 壓力 Sức ép
- 被汽車壓死 Bị ô tô cán chết
* ② Chặn, dằn, cầm, đè nén, kiềm chế, ức chế
- 用石頭壓住紙 Lấy đá chặn (dằn) tờ giấy
- 喝口水壓一壓咳嗽 Uống ngụm nước cầm ho
- 我強壓住人頭怒火 Tôi đã nén được (kiềm chế được) cơn giận
* ③ Áp, áp chế, bức bách, đè nén
- 鎭壓 Trấn áp, đàn áp
- 別拿大帽子壓人 Đừng chụp mũ áp chế người ta
* 壓境áp cảnh [yajìng] Áp sát biên giới, xâm phạm bờ cõi
- 大軍壓境 Đại quân áp sát biên giới
* ⑥ Áp suất
- 氣壓 Áp suất quyển (không) khí, khí áp
- 血壓 Áp suất của máu, huyết áp. Xem 壓 [yà].