Đọc nhanh: 近事 (cận sự). Ý nghĩa là: Việc nhỏ nhen; không đáng kể. ◇Bùi Nhân tập giải 裴駰集解: (Nhạc Nghị) bất tiết cẩu lợi; tâm vô cận sự; bất cầu tiểu thành; tư ý kiêm thiên hạ giả dã (樂毅) 不屑苟利; 心無近事; 不求小成; 斯意兼天下者也 (Dẫn Tấn Hạ Hầu Huyền 引晉 夏侯玄) (Nhạc Nghị) không màng cẩu lợi; lòng không vì việc nhỏ mọn; chẳng cầu thành công tầm thường; mà có ý chiếm cả thiên hạ vậy. Việc xảy ra gần đây; sự tình trong quá khứ chưa lâu.. Ví dụ : - 新闻最近事件的信息,特别是通过报纸、期刊、广播和电视进行报导 Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
Ý nghĩa của 近事 khi là Danh từ
✪ Việc nhỏ nhen; không đáng kể. ◇Bùi Nhân tập giải 裴駰集解: (Nhạc Nghị) bất tiết cẩu lợi; tâm vô cận sự; bất cầu tiểu thành; tư ý kiêm thiên hạ giả dã (樂毅) 不屑苟利; 心無近事; 不求小成; 斯意兼天下者也 (Dẫn Tấn Hạ Hầu Huyền 引晉 夏侯玄) (Nhạc Nghị) không màng cẩu lợi; lòng không vì việc nhỏ mọn; chẳng cầu thành công tầm thường; mà có ý chiếm cả thiên hạ vậy. Việc xảy ra gần đây; sự tình trong quá khứ chưa lâu.
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 近事
- 她 的 故事 很 平凡
- Câu chuyện của cô ấy rất bình thường.
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 这 就是 一个 比尔 · 克林顿 事件 的 再现
- Lại là Bill Clinton.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 飞机 失事
- tai nạn máy bay.
- 这事 附于 组织
- Việc này phụ thuộc vào tổ chức.
- 最近 的 事件
- Sự việc gần đây.
- 我家 新近 安装 了 电话 , 联系 事情 很 便利
- Gần đây trong nhà tôi có lắp điện thoại, liên lạc các thứ rất tiện lợi.
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 他 常常 套近乎 同事
- Anh ấy thường lôi kéo đồng nghiệp.
- 俗话说 远亲不如近邻 , 有个 好 邻居 是 件 幸运 的 事
- Tục ngữ có câu “Bà con xa không bằng láng giềng gần”, có hàng xóm tốt là điều may mắn.
- 最近 的 事情 让 她 心烦意乱
- Những việc gần đây khiến cô ấy cảm thấy bối rối.
- 他 最近 接 了 一个 新 差事
- Anh ấy gần đây nhận một công việc mới.
- 远大 的 事业 要 从切 近处 做起
- sự nghiệp to lớn bắt đầu từ những gì gần gũi nhất.
- 我 凑近 她 坐下 , 问 她 一些 往事
- Tôi ngồi sát cạnh cô ấy và hỏi cô ấy một số chuyện trong quá khứ.
- 我 最近 有 很多 啰嗦 事 , 太累 了
- Gần đây tôi đã có nhiều chuyện phức tạp, và tôi rất mệt mỏi.
- 离 事发 地 最近 的 水体 在 哪里
- Vật cách nước gần nhất bao xa?
- 你 最近 看起来 有 很多 心事
- Bạn dường như gần đây có rất nhiều tâm sự.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 近事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 近事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
近›