• Tổng số nét:5 nét
  • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
  • Pinyin: Diàn
  • Âm hán việt: Điện
  • Nét bút:丨フ一一フ
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:LWU (中田山)
  • Bảng mã:U+7535
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 电

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𩂬 𩂵 𩃓 𩃡 𩃿 𩅎 𩅏

Ý nghĩa của từ 电 theo âm hán việt

电 là gì? (điện). Bộ Viết (+1 nét), điền (+0 nét). Tổng 5 nét but (フ). Ý nghĩa là: 1. điện, 2. chớp. Từ ghép với : Dây thép gai này có điện, Điện giật, Điện mừng, Điện khẩn, Đánh điện trả lời Chi tiết hơn...

Điện

Từ điển phổ thông

  • 1. điện
  • 2. chớp

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Điện

- Dây thép gai này có điện

* ② Bị điện giật

- Điện giật

* ③ Điện tín, điện báo, bức điện (nói tắt)

- Điện mừng

- Điện khẩn

* ④ Đánh điện, gởi điện

- Đánh điện trả lời

- Gởi điện mừng

* ⑤ (văn) Soi tỏ

- Trình để xem xét

* ⑥ (văn) Nhanh như chớp

- Nhanh như gió thổi chớp giật.

Từ ghép với 电