Các biến thể (Dị thể) của 电
-
Phồn thể
電
-
Cách viết khác
𩂬
𩂵
𩃓
𩃡
𩃿
𩅎
𩅏
Ý nghĩa của từ 电 theo âm hán việt
电 là gì? 电 (điện). Bộ Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét). Tổng 5 nét but (丨フ一一フ). Ý nghĩa là: 1. điện, 2. chớp. Từ ghép với 电 : 這鐵絲網有電 Dây thép gai này có điện, 觸電 Điện giật, 賀電 Điện mừng, 急電 Điện khẩn, 電复 Đánh điện trả lời Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Điện
- 這鐵絲網有電 Dây thép gai này có điện
* ③ Điện tín, điện báo, bức điện (nói tắt)
- 賀電 Điện mừng
- 急電 Điện khẩn
* ④ Đánh điện, gởi điện
- 電复 Đánh điện trả lời
- 電賀 Gởi điện mừng
* ⑥ (văn) Nhanh như chớp
- 風馳電掣 Nhanh như gió thổi chớp giật.
Từ ghép với 电