• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
  • Pinyin: Zhǐ
  • Âm hán việt: Chỉ
  • Nét bút:フフ一ノフ一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰纟氏
  • Thương hiệt:VMHVP (女一竹女心)
  • Bảng mã:U+7EB8
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 纸

  • Cách viết khác

    𦀦

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 纸 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chỉ). Bộ Mịch (+4 nét). Tổng 7 nét but (フフノフフ). Ý nghĩa là: giấy viết. Từ ghép với : Giấy đóng gói, Giấy thấm (chặm), Một tờ giấy, Ba tờ biên lai, Một bản công văn. Chi tiết hơn...

Chỉ

Từ điển phổ thông

  • giấy viết

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Giấy

- Giấy đóng gói

- Giấy thấm (chặm)

- Một tờ giấy

* ② (loại) Tờ, bản

- Ba tờ biên lai

- Một bản công văn.