Đọc nhanh: 钱多事少离家近 (tiền đa sự thiếu ly gia cận). Ý nghĩa là: công việc lý tưởng, nhiều tiền, ít công việc và gần nhà.
Ý nghĩa của 钱多事少离家近 khi là Danh từ
✪ công việc lý tưởng
ideal job
✪ nhiều tiền, ít công việc và gần nhà
lots of money, less work, and close to home
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钱多事少离家近
- 这辆 摩托 多少 钱 ?
- Chiếc xe máy này giá bao nhiêu?
- 你 近视 多少度 ?
- Bạn bị cận bao nhiêu độ?
- 家具 多 了 安置 不好 倒 碍事
- đồ đạc nhiều, sắp xếp không tiện mà lại vướng víu.
- 我家 新近 安装 了 电话 , 联系 事情 很 便利
- Gần đây trong nhà tôi có lắp điện thoại, liên lạc các thứ rất tiện lợi.
- 从没 碰上 过 这么 多 鲨鱼 距离 岸边 如此 之近
- Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.
- 有 多少 国家 参加 了 上届 奥运会 ?
- Có bao nhiêu quốc gia tham gia Thế vận hội Olympic vừa qua?
- 我们 家 附近 有 很多 栗子 树
- Gần nhà chúng tôi có nhiều cây hạt dẻ.
- 人手 少 , 事情 多 , 倒腾 不 开
- người ít, việc lại nhiều, cho nên điều phối không được.
- 他家 离 汽车站 近在咫尺 上下班 方便 极了
- Nhà anh gần bến xe nên việc đi lại đi lại rất thuận tiện.
- 老板 , 一共 多少 钱 · ?
- Ông chủ, tổng cộng hết bao nhiêu tiền.
- 这件 事 我 多少 知道 一点儿
- Việc này tôi ít nhiều cũng biết chút chút.
- 菠萝蜜 两斤 多少 钱
- Một cân mít bao nhiêu tiền?
- 老板娘 , 这 支笔 多少 钱
- Bà chủ, cây bút này bao nhiêu tiền?
- 俗话说 穷家富路 出门 应多 带些 钱
- Như có câu nói, ở nhà thế nào cũng được, đi đường phải rủng rỉnh, bạn nên mang nhiều tiền hơn khi bạn ra ngoài.
- 买 这件 衬衣 要 多少 钱
- Mua chiếc áo sơ mi này hết bao nhiêu tiền.
- 这个 红包 里装 了 多少 钱 ?
- Trong phong bao lì xì này có bao nhiêu tiền?
- 对不起 请问 那个 米色 的 钱包 多少 钱 ?
- Xin lỗi, chiếc ví màu kem đó giá bao nhiêu?
- 你 的 充电 宝 多少 钱 ?
- Sạc dự phòng của bạn bao nhiêu tiền?
- 这 条 黑色 的 裤子 多少 钱 ?
- Cái quần màu đen này bao nhiêu tiền?
- 要 提倡 因陋就简 、 少 花钱 多 办事 的 精神
- phải đề xướng tinh thần liệu cơm gắp mắm, tiêu tiền ít mà làm được nhiều việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 钱多事少离家近
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钱多事少离家近 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
多›
家›
少›
离›
近›
钱›