Đọc nhanh: 偶然事件 (ngẫu nhiên sự kiện). Ý nghĩa là: sự kiện cơ hội, tai nạn ngẫu nhiên.
Ý nghĩa của 偶然事件 khi là Danh từ
✪ sự kiện cơ hội
chance event
✪ tai nạn ngẫu nhiên
random accident
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偶然事件
- 这 就是 一个 比尔 · 克林顿 事件 的 再现
- Lại là Bill Clinton.
- 最近 的 事件
- Sự việc gần đây.
- 好像 是 和 艾米莉 有关 的 紧急事件
- Một trường hợp khẩn cấp nào đó liên quan đến Emily.
- 小华 谈恋爱 的 事 在 班上 引起 轩然大波
- Việc Tiểu Hoa đang hẹn hò khiến cả lớp náo động.
- 这件 事百 喙 莫辨
- Chuyện này trăm cái miệng cũng khó cãi.
- 休妻 在 古代 是 件 大事
- Bỏ vợ là một việc lớn trong thời cổ đại.
- 安然无事
- bình yên vô sự.
- 只有 把 这件 事 告诉 他 , 他 心里 才 会 安然
- chỉ có nói chuyện này cho anh ta biết, anh ta mới yên lòng được
- 这件 事 我会 另外 处理
- Tôi sẽ giải quyết vấn đề này riêng.
- 她 有 全权处理 这件 事
- Cô ấy có toàn quyền xử lý việc này.
- 这件 事 完全 是 个 误会
- Việc này hoàn toàn là một sự hiểu lầm.
- 周全 这件 好事
- giúp đỡ việc tốt này.
- 被 公安 立案 然后 刑事拘留
- Được công an lập án sau đó tạm giữ hình sự.
- 闲来无事 把 网上 , 忽然 老板 在 身边
- Đang online không có việc gì, đột nhiên có sếp ở bên cạnh.
- 既然 双方 都 不 同意 , 这件 事 就 只好 作罢 了
- hai bên đã không đồng ý, thì việc này đành phải huỷ bỏ thôi.
- 偶发事件
- sự kiện ngẫu nhiên xảy ra.
- 他 当然 知道 这件 事
- Anh ấy đương nhiên biết chuyện này.
- 这件 事情 不尽然
- Chuyện này không hẳn là như thế.
- 这件 事 我 虽然 没法 帮忙 , 但 可以 设法 替 你 转托 一个 人
- mặc dù việc này tôi không có cách giúp, nhưng tôi có thể nhờ người khác giúp anh.
- 这件 事 做 起来 虽然 困难重重 , 但 他 还是 做到 了
- Mặc dù để làm được việc này có muôn vàn khó khăn, nhưng anh ta vẫn làm được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 偶然事件
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 偶然事件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
件›
偶›
然›