• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Thi 尸 (+7 nét)
  • Pinyin: Xiè
  • Âm hán việt: Tiết
  • Nét bút:フ一ノ丨丶ノ丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿸尸肖
  • Thương hiệt:SFB (尸火月)
  • Bảng mã:U+5C51
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 屑

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 屑 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tiết). Bộ Thi (+7 nét). Tổng 10 nét but (フ). Ý nghĩa là: 2. thèm, muốn, Vụn vặt., Sạch., Khinh thường., Mạt vụn. Từ ghép với : Than cám, Không đáng (không thèm) dòm ngó đến, “thiết tiết” mạt sắt, “mộc tiết” mạt cưa., “bất tiết” chẳng đoái. Chi tiết hơn...

Tiết

Từ điển phổ thông

  • 1. mạt, vụn vặt
  • 2. thèm, muốn

Từ điển Thiều Chửu

  • Mạt vụn, như thiết tiết mạt sắt.
  • Vụn vặt.
  • Thèm, như bất tiết chẳng thèm.
  • Sạch.
  • Khinh thường.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Vụn, mạt, nhỏ, cám

- Mạt sắt

- Mạt cưa

- Than cám

* ② Nhỏ nhặt, vụn vặt

- Lặt vặt

* ③ Đáng kể, thèm (thường dùng theo ý phủ định)

- Không đáng (không thèm) dòm ngó đến

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Mạt vụn

- “thiết tiết” mạt sắt

- “mộc tiết” mạt cưa.

Động từ
* Nghiền vụn, nghiền nhỏ

- “Tiết quế dữ khương” (Nội tắc ) Nghiền quế với gừng.

Trích: Lễ Kí

* Đoái tới, để ý tới, coi là đáng kể

- “bất tiết” chẳng đoái.

- “U thúy thiển hiệp, giao long bất tiết cư” , (Ngu khê thi tự ) (Chỗ) âm u cạn hẹp, giao long không thèm ở.

Trích: Liễu Tông Nguyên

Tính từ
* Vụn, nhỏ

- “tỏa tiết” vụn vặt.