Đọc nhanh: 这件事情 (nghiện kiện sự tình). Ý nghĩa là: Chuyện này. Ví dụ : - 这件事情让我觉得难以启齿。 Chuyện này khiến tôi cảm thấy không thoải mái.
Ý nghĩa của 这件事情 khi là Danh từ
✪ Chuyện này
歌曲歌词
- 这件 事情 让 我 觉得 难以启齿
- Chuyện này khiến tôi cảm thấy không thoải mái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这件事情
- 欸 , 我 不 太 确定 这件 事情
- Ừ, tôi không hoàn toàn chắc chắn về việc này.
- 她 一直 揣摩 这件 事情
- Cô ấy vẫn luôn nghiền ngẫm về việc này.
- 因为 年岁久远 , 大家 把 这件 事情 忘 了
- vì năm tháng qua lâu, nên mọi người đã quên chuyện này rồi.
- 他 把 这件 事情 的 始末 对 大家 说 了 一遍
- anh ấy nói với mọi người từ đầu đến cuối của sự việc này.
- 他们 在 报纸 上 报道 了 这件 事情
- Họ đã đưa tin đó trên báo chí.
- 这件 事情 办 起来 有点 棘手
- Đây là một chút khó khăn để làm.
- 这件 事情 使 我 感到 吃惊
- Việc này khiến tôi thấy ngạc nhiên.
- 这件 事情 利弊 参半 , 做 与 不 做 , 都 需要 三思
- Chuyện này được mất chưa rõ, phải suy nghĩ kĩ càng rồi quyết định làm hay không.
- 这件 事情 不可告人
- Vấn đề này không thể tiết lộ.
- 就 我 而言 这件 事情 不太 严重 的
- Với tôi mà nói, sự việc này không quá nghiêm trọng
- 他 的 表情 很 严肃 , 说明 这件 事 我们 搞坏 了
- Vẻ mặt anh ấy rất nghiêm túc, tức là chúng tôi làm hỏng chuyện này rồi.
- 这件 事情 让 我 觉得 难以启齿
- Chuyện này khiến tôi cảm thấy không thoải mái.
- 这件 事情 有 前例 可援 , 不算 咱们 独创
- sự việc như thế này đã có tiền lệ sẵn, không thể nói là chúng ta sáng tạo nên.
- 这件 事情 不尽然
- Chuyện này không hẳn là như thế.
- 这件 事情 要 严肃处理
- Việc này cần được xử lý nghiêm túc.
- 这件 事情 由 他 负责管理
- Việc này do anh ấy phụ trách điều hành.
- 这件 事情 你 打算 如何 处理 ?
- Việc này anh định giải quyết như thế nào đây?
- 这件 事情 处理 起来 很 麻烦
- Vấn đề này rất rắc rối để giải quyết.
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 这件 事 明天 可能 宣布 也 可能 不 宣布 看情形 吧
- Có thể thông báo về sự việc này vào ngày mai - cũng có thể không thông báo, tùy thuộc vào tình hình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 这件事情
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 这件事情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
件›
情›
这›