Đọc nhanh: 弹劾 (đàn hặc). Ý nghĩa là: giám quan (quan chuyên giám sát vạch tội quan lại), tố cáo; vạch tội (quốc hội một số nước vạch tội những người cầm quyền), hặc.
Ý nghĩa của 弹劾 khi là Động từ
✪ giám quan (quan chuyên giám sát vạch tội quan lại)
君主时代担任监察职务的官员检举官吏的罪状
✪ tố cáo; vạch tội (quốc hội một số nước vạch tội những người cầm quyền)
某些国家的议会抨击政府工作人员,揭发其罪状
✪ hặc
揭发罪状
✪ đả kích; công kích
用评论来攻击 (某人或某种言论、行动)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弹劾
- 我 弟弟 喜欢 弹钢琴
- Em trai tôi thích đánh piano.
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 橡胶 的 弹性 很强
- Tính đàn hồi của cao su rất tốt.
- 橡胶 具有 良好 的 弹性
- Cao su có độ đàn hồi tốt.
- 导弹 放出 强烈 的 光芒
- Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.
- 妹妹 正在 学习 弹钢琴
- Em gái tôi đang học chơi piano.
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 发放 信号弹
- bắn đạn tín hiệu.
- 弹痕 遍地
- vết đạn khắp nơi
- 为 流弹 所 伤
- bị trúng đạn lạc mà bị thương; bị thương vì đạn lạc.
- 一 梭子 子弹
- một băng đạn.
- 弹片 崩到 他 的 肩膀 上
- Mảnh đạn văng trúng tay anh ấy.
- 实弹演习
- diễn tập bắn đạn thật
- 士兵 们 荷枪实弹 , 保卫 边境
- Những người lính súng vác vai, đạn lên nòng, bảo vệ biên giới.
- 弹琴 阕
- đánh (gảy) một bài.
- 他 总是 用 恶言 弹劾 别人
- Anh ta dùng những lời độc ác để đả kích người khác.
- 弹劾
- tố giác tội trạng.
- 这个 球 怎么 能弹 得 上去
- Quả bóng này làm sao có thể bật lên được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 弹劾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弹劾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劾›
弹›