Đọc nhanh: 责问 (trách vấn). Ý nghĩa là: chất vấn; vặn hỏi; hạch hỏi; trách hỏi, trách vấn. Ví dụ : - 厉声责问 nghiêm giọng chất vấn
Ý nghĩa của 责问 khi là Động từ
✪ chất vấn; vặn hỏi; hạch hỏi; trách hỏi
用责备的口气问
- 厉声 责问
- nghiêm giọng chất vấn
✪ trách vấn
指摘非难
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 责问
- 那些 不是 小弟弟 的 问题
- Đó không phải là vấn đề về dương vật.
- 她 的 附件 有 问题
- Phần phụ của cô ấy có vấn đề.
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 追问 根由
- truy hỏi nguyên do.
- 刨根问底
- Truy cứu đến cùng
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 他肯 帮忙 , 问题 不 大
- Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 问题 比较 啧哟
- Vấn đề hơi sâu sắc nhé.
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 厉声 责问
- nghiêm giọng chất vấn
- 对 这 一 状况 不闻不问 , 那 就是 不负责任
- Không ngó ngàng tình trạng này là vô trách nhiệm.
- 请 不要 责问 我
- Xin đừng trách móc tôi.
- 你 是 负责人 , 你 怎么 能 对 这个 问题 不置可否
- anh là người phụ trách mà sao chuyện này anh chẳng có ý kiến gì cả vậy
- 她 负责 处理 发货 问题
- Cô ấy phụ trách xử lý các vấn đề liên quan đến gửi hàng.
- 他会 责问 你 的 错误
- Anh ấy sẽ truy vấn về lỗi lầm của bạn.
- 这些 问题 一概 由 我 负责
- Những vấn đề này đều do tôi phụ trách.
- 工作 中出 了 问题 , 不能 只 责怪 对方 , 各自 要 多 做 自我批评
- trong công việc nẩy sinh vấn đề, không nên chỉ trách đối phương, riêng phần mình cũng nên tự phê bình.
- 我们 无力解决 这个 问题
- Chúng ta không có khả năng giải quyết vấn đề này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 责问
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 责问 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm责›
问›
quở trách; trách mắng; trách móc; mắng nhiếc; dức mắng; thét mắng; chửi mắng
Phỉ Báng
mắng; quở mắng; la rầy; khiển trách; xàichỉ trích
cũng được viết 呵斥đánh giá caođể tán dươnglàm kiệt quệ
trách mắng; quát mắng; trách móc; quát tháo; mắng nhiếc; trách cứ; mắng; hờn trách; trách hờngắt
quở mắng; la rầy; mắng mỏ; khiển trách
chỉ trích
truy hỏi; vặn hỏi; chất vấn; cật vấn; hỏi vặn
bẻ vặn
Chất Vấn, Chất
chỉ trích; trách cứ; trách móc; trách vấn; hạch; trách quở
Chỉ Trích
khiển trách
Hỏi vặn lẽ khó khăn. Cũng nói vấn nạn 問難.
trách móc; chê trách; phê bình; vặn; bắt bẻtrách quở
Trách Cứ
chất vấn khiển trách
Lên Án
khảo tra; thẩm vấn; đánh đập tra hỏi; tấn khảo
hỏi thử; dò hỏi; thử hỏi
xin hỏi thăm (lời nói kính trọng)dám hỏicho hỏi