贬斥 biǎnchì

Từ hán việt: 【biếm xích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "贬斥" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biếm xích). Ý nghĩa là: giáng chức; cách chức, bài xích; chê bai bài xích.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 贬斥 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 贬斥 khi là Động từ

giáng chức; cách chức

降低官职

bài xích; chê bai bài xích

贬低并排斥; 排斥(多用于人)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贬斥

  • - 痛斥 tòngchì 国贼 guózéi

    - lên án kịch liệt bọn quốc tặc

  • - āi le 一顿 yīdùn 训斥 xùnchì 灰溜溜 huīliūliū zǒu 出来 chūlái

    - nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.

  • - 老板 lǎobǎn bǎn zhe 面孔 miànkǒng 训斥 xùnchì rén

    - Ông chủ nghiêm khắc quở trách người ta.

  • - 暗示 ànshì 影射 yǐngshè 词句 cíjù zhōng de 直接 zhíjiē de huò 微妙 wēimiào de 通常 tōngcháng 贬损 biǎnsǔn de 含义 hányì 暗示 ànshì

    - Ám chỉ, trong các từ và câu biểu thị, có ý nghĩa gián tiếp hoặc tinh sub, thường mang tính chất phỉ báng; gợi ý.

  • - 股票 gǔpiào 贬值 biǎnzhí 很快 hěnkuài

    - Cổ phiếu giảm giá rất nhanh.

  • - 驳斥 bóchì 荒谬 huāngmiù de 论调 lùndiào

    - bác bỏ luận điệu hoang đường

  • - 一字褒贬 yīzìbāobiǎn

    - một lời bình luận

  • - 马来西亚 mǎláixīyà 泰国 tàiguó 货币贬值 huòbìbiǎnzhí 严重 yánzhòng

    - Đồng tiền Malaysia và Thái Lan mất giá nghiêm trọng.

  • - yīn 失职 shīzhí bèi 贬官 biǎnguān

    - Anh ấy vì lơ là công việc đã bị giáng chức.

  • - 厉声 lìshēng 斥责 chìzé

    - nghiêm nghị khiển trách.

  • - 异性相吸 yìxìngxiāngxī 同性相斥 tóngxìngxiāngchì

    - dị tính hút nhau, cùng tính thì đẩy nhau.

  • - 商店 shāngdiàn 充斥 chōngchì zhe 人群 rénqún

    - Cửa hàng chật kín người.

  • - 街头 jiētóu 充斥 chōngchì zhe 各种 gèzhǒng 小摊贩 xiǎotānfàn

    - Đường phố đầy rẫy các quầy hàng nhỏ.

  • - 因为 yīnwèi 建筑 jiànzhù zhè xíng 充斥 chōngchì zhe 贪污腐败 tānwūfǔbài

    - Xây dựng đầy rẫy tham nhũng.

  • - bèi 斥退 chìtuì le

    - Anh ấy đã bị sa thải.

  • - 至于 zhìyú píng 学说 xuéshuō 相信 xiāngxìn 我能 wǒnéng 驳斥 bóchì

    - Về lý thuyết địa phẳng, tôi tin rằng tôi có thể bác bỏ nó.

  • - 斥卖 chìmài 房产 fángchǎn

    - bán đi bất động sản.

  • - 顶礼膜拜 dǐnglǐmóbài ( 比喻 bǐyù 对人 duìrén 特别 tèbié 崇敬 chóngjìng 现多 xiànduō 用于 yòngyú 贬义 biǎnyì 。 )

    - phủ phục lạy lục (thường mang nghĩa xấu).

  • - 动不动 dòngbùdòng jiù 打官腔 dǎguānqiāng 训斥 xùnchì rén

    - hở ra là lên giọng trách mắng người khác.

  • - 事实上 shìshíshàng 整部 zhěngbù 有关 yǒuguān 绿林好汉 lùlínhǎohàn de 集中 jízhōng 普遍 pǔbiàn 充斥 chōngchì zhe 一种 yīzhǒng 同性 tóngxìng 情结 qíngjié

    - Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 贬斥

Hình ảnh minh họa cho từ 贬斥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贬斥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+1 nét)
    • Pinyin: Chì
    • Âm hán việt: Xích
    • Nét bút:ノノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HMY (竹一卜)
    • Bảng mã:U+65A5
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Biǎn
    • Âm hán việt: Biếm
    • Nét bút:丨フノ丶ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BOHIO (月人竹戈人)
    • Bảng mã:U+8D2C
    • Tần suất sử dụng:Cao