Đọc nhanh: 贬斥 (biếm xích). Ý nghĩa là: giáng chức; cách chức, bài xích; chê bai bài xích.
Ý nghĩa của 贬斥 khi là Động từ
✪ giáng chức; cách chức
降低官职
✪ bài xích; chê bai bài xích
贬低并排斥; 排斥(多用于人)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贬斥
- 痛斥 国贼
- lên án kịch liệt bọn quốc tặc
- 他 挨 了 一顿 训斥 , 灰溜溜 地 走 出来
- nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.
- 老板 板 着 面孔 训斥 人
- Ông chủ nghiêm khắc quở trách người ta.
- 暗示 , 影射 词句 中 的 不 直接 的 或 微妙 的 , 通常 贬损 的 含义 ; 暗示
- Ám chỉ, trong các từ và câu biểu thị, có ý nghĩa gián tiếp hoặc tinh sub, thường mang tính chất phỉ báng; gợi ý.
- 股票 贬值 很快
- Cổ phiếu giảm giá rất nhanh.
- 驳斥 荒谬 的 论调
- bác bỏ luận điệu hoang đường
- 一字褒贬
- một lời bình luận
- 马来西亚 和 泰国 货币贬值 严重
- Đồng tiền Malaysia và Thái Lan mất giá nghiêm trọng.
- 他 因 失职 被 贬官
- Anh ấy vì lơ là công việc đã bị giáng chức.
- 厉声 斥责
- nghiêm nghị khiển trách.
- 异性相吸 同性相斥
- dị tính hút nhau, cùng tính thì đẩy nhau.
- 商店 里 充斥 着 人群
- Cửa hàng chật kín người.
- 街头 充斥 着 各种 小摊贩
- Đường phố đầy rẫy các quầy hàng nhỏ.
- 因为 建筑 这 行 充斥 着 贪污腐败
- Xây dựng đầy rẫy tham nhũng.
- 他 被 斥退 了
- Anh ấy đã bị sa thải.
- 至于 地 平 学说 , 我 相信 我能 驳斥 它
- Về lý thuyết địa phẳng, tôi tin rằng tôi có thể bác bỏ nó.
- 斥卖 房产
- bán đi bất động sản.
- 顶礼膜拜 ( 比喻 对人 特别 崇敬 , 现多 用于 贬义 。 )
- phủ phục lạy lục (thường mang nghĩa xấu).
- 动不动 就 打官腔 训斥 人
- hở ra là lên giọng trách mắng người khác.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贬斥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贬斥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm斥›
贬›