辩论 biànlùn

Từ hán việt: 【biện luận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "辩论" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biện luận). Ý nghĩa là: biện luận; tranh cãi; tranh luận, tranh luận; biện luận; cuộc biện luận; cuộc tranh luận. Ví dụ : - 。 Họ đã tranh luận về vấn đề kinh tế.. - 。 Họ đã tranh cãi rất gay gắt về kế hoạch.. - ? Hai bạn đang tranh luận về vấn đề gì vậy?

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 辩论 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 辩论 khi là Động từ

biện luận; tranh cãi; tranh luận

某个问题双方或多方进行争论、辩驳,各抒己见以试图说服对方

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 辩论 biànlùn le 经济 jīngjì 问题 wèntí

    - Họ đã tranh luận về vấn đề kinh tế.

  • - 他们 tāmen 激烈 jīliè 辩论 biànlùn le 计划 jìhuà

    - Họ đã tranh cãi rất gay gắt về kế hoạch.

  • - 你们 nǐmen liǎ zài 辩论 biànlùn 什么 shénme ne

    - Hai bạn đang tranh luận về vấn đề gì vậy?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 辩论 khi là Danh từ

tranh luận; biện luận; cuộc biện luận; cuộc tranh luận

对不同观点或主张进行争论、辩驳的行为活动本身,或者是指这样的一种场合、情境

Ví dụ:
  • - zài 辩论赛 biànlùnsài zhōng 表现出色 biǎoxiànchūsè

    - Anh ấy thể hiện xuất sắc trong cuộc thi tranh luận.

  • - 我们 wǒmen 参加 cānjiā le 国际 guójì 辩论 biànlùn 比赛 bǐsài

    - Chúng tôi tham gia cuộc thi tranh luận quốc tế.

  • - 学校 xuéxiào 组织 zǔzhī le 一次 yīcì 辩论 biànlùn

    - Trường học tổ chức một cuộc tranh luận.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 辩论

A + 辩论 + 得 + Phó từ + Tính từ/ Cụm tính từ

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • - 辩论 biànlùn de hěn 厉害 lìhai

    - Anh ấy biện luận vô cùng lợi hại.

  • - 他们 tāmen 辩论 biànlùn hěn 激烈 jīliè

    - Họ tranh luận rất gay gắt.

A + 和/跟 + B + 辩论

A với B tranh luận/tranh cãi...

Ví dụ:
  • - 辩论 biànlùn le 政策 zhèngcè 问题 wèntí

    - Anh ấy và cô ấy tranh luận về chính sách.

  • - gēn 辩论 biànlùn le 预算 yùsuàn

    - Tôi với anh ấy đã tranh cãi về ngân sách.

辩论 + Danh từ (赛/ 比赛/ 题目/...)

Ví dụ:
  • - 这场 zhèchǎng 辩论 biànlùn 比赛 bǐsài hěn 精彩 jīngcǎi

    - Cuộc thi tranh luận này rất hay.

  • - 我们 wǒmen 讨论 tǎolùn le 辩论 biànlùn 题目 tímù

    - Chúng tôi đã thảo luận về chủ đề tranh luận.

So sánh, Phân biệt 辩论 với từ khác

辩论 vs 争论

Giải thích:

- Hai bên của "" có thể không được chuẩn bị trước sự việc, nhưng cũng có thể được chuẩn bị trước, còn "" chắc chắn là không có sự chuẩn bị trước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辩论

  • - 辩证唯物主义 biànzhèngwéiwùzhǔyì de 认识论 rènshílùn

    - nhận thức luận duy vật biện chứng

  • - 政治 zhèngzhì huì 妨碍 fángài 严肃 yánsù de 科学 kēxué 辩论 biànlùn

    - Chính trị có thể cản trở cuộc tranh luận khoa học.

  • - 这场 zhèchǎng 辩论 biànlùn 十分 shífēn 深奥 shēnào

    - Cuộc tranh luận này rất sâu sắc.

  • - 我们 wǒmen 讨论 tǎolùn le 辩论 biànlùn 题目 tímù

    - Chúng tôi đã thảo luận về chủ đề tranh luận.

  • - 论辩 lùnbiàn 有力 yǒulì

    - biện luận có sức thuyết phục.

  • - zài 辩论 biànlùn zhōng de 言辞 yáncí 尖锐 jiānruì

    - Trong cuộc tranh luận, lời nói của anh ấy rất gay gắt.

  • - 辩论 biànlùn de hěn 厉害 lìhai

    - Anh ấy biện luận vô cùng lợi hại.

  • - 辩论 biànlùn shí yīn 口才 kǒucái 不好 bùhǎo 吃亏 chīkuī

    - Trong cuộc tranh luận, anh ta bất lợi vì tài hùng biện kém.

  • - 辩论 biànlùn 局面 júmiàn 火爆 huǒbào

    - Tình hình tranh luận rất sôi nổi.

  • - 进行 jìnxíng 论文答辩 lùnwéndábiàn

    - tiến hành bảo vệ luận văn.

  • - 他们 tāmen 辩论 biànlùn hěn 激烈 jīliè

    - Họ tranh luận rất gay gắt.

  • - 正在 zhèngzài 准备 zhǔnbèi 论文答辩 lùnwéndábiàn

    - Cô ấy đang chuẩn bị cho phần biện hộ luận văn.

  • - 这场 zhèchǎng 辩论 biànlùn 比赛 bǐsài hěn 精彩 jīngcǎi

    - Cuộc thi tranh luận này rất hay.

  • - 他们 tāmen 辩论 biànlùn le 经济 jīngjì 问题 wèntí

    - Họ đã tranh luận về vấn đề kinh tế.

  • - 这场 zhèchǎng 辩论 biànlùn 充满 chōngmǎn le 荒谬 huāngmiù de 观点 guāndiǎn

    - Cuộc tranh luận này đầy những quan điểm lố bịch.

  • - 他们 tāmen 四个 sìgè rén zài 辩论赛 biànlùnsài zhōng 配合默契 pèihémòqì 终于 zhōngyú 赢得 yíngde le 比赛 bǐsài

    - 4 người họ trong cuộc thi biện luận hợp tác kết hợp vô cùng ăn ý, cuối cùng đã chiến thắng cuộc thi.

  • - gēn 辩论 biànlùn le 预算 yùsuàn

    - Tôi với anh ấy đã tranh cãi về ngân sách.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 辩论 biànlùn 环保 huánbǎo 问题 wèntí

    - Họ đang tranh luận về vấn đề bảo vệ môi trường.

  • - 辩论 biànlùn le 政策 zhèngcè 问题 wèntí

    - Anh ấy và cô ấy tranh luận về chính sách.

  • - 他们 tāmen 激烈 jīliè 辩论 biànlùn le 计划 jìhuà

    - Họ đã tranh cãi rất gay gắt về kế hoạch.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 辩论

Hình ảnh minh họa cho từ 辩论

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辩论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Tân 辛 (+9 nét)
    • Pinyin: Biàn , Pián
    • Âm hán việt: Biện
    • Nét bút:丶一丶ノ一一ノ丶フ丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YJIVJ (卜十戈女十)
    • Bảng mã:U+8FA9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao