Đọc nhanh: 酝酿 (uẩn nhưỡng). Ý nghĩa là: ủ rượu; công tác chuẩn bị, công tác chuẩn bị, chuẩn bị, ấp ủ. Ví dụ : - 酝酿候选人名单。 chuẩn bị danh sách ứng viên. - 大家先酝酿一下,好充分发表意见。 mọi người hãy chuẩn bị trước, để phát biểu cho đầy đủ ý kiến.
✪ ủ rượu; công tác chuẩn bị
造酒的发酵过程比喻做准备工作
- 酝酿 候选人 名单
- chuẩn bị danh sách ứng viên
- 大家 先 酝酿 一下 , 好 充分 发表意见
- mọi người hãy chuẩn bị trước, để phát biểu cho đầy đủ ý kiến.
✪ công tác chuẩn bị, chuẩn bị, ấp ủ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酝酿
- 百年 酿 价值 不菲
- Rượu trăm năm có giá cao.
- 他们 用酒 槽 酿酒
- Họ dùng máng rượu để nấu rượu.
- 白酒 的 品质 分档 与 它 的 酿造 时间 和 酒精度 有关
- Việc phân loại chất lượng của rượu trắng liên quan đến thời gian ủ rượu và nồng độ cồn.
- 梨 可以 用来 酿酒
- Quả lê có thể được dùng để nấu rượu.
- 春 酝夏成
- mùa xuân ủ đến mùa hạ thành rượu
- 蜜蜂 辛勤 酿蜜
- Ong mật cần cù gây mật.
- 新酿 出炉 香气 浓
- Rượu mới ra lò hương thơm nồng.
- 大家 先 酝酿 一下 , 好 充分 发表意见
- mọi người hãy chuẩn bị trước, để phát biểu cho đầy đủ ý kiến.
- 蜜蜂 能 酿蜜
- Ong có thể tạo ra mật.
- 蜜蜂 不停 酿蜜
- Ong mật không ngừng gây mật.
- 当时 有关 新 市政 大厅 的 计画 还 仅仅 是 那 建筑师 酝酿 中 的 意念
- Khi đó, kế hoạch về tòa thị chính mới chỉ còn là ý tưởng đang được kiến trúc sư nảy sinh.
- 妈 妈妈 的 拿手 的 菜 是 道 酿 苦瓜
- Món sở trường của mẹ tôi là khổ qua nhồi thịt.
- 我 就 很 享受 陈酿 黑 皮诺 红酒 富有 层次 的 口感
- Tôi thích sự phức tạp của một chiếc Pinot noir lâu năm.
- 矛盾 酿 冲突 , 关系紧张
- Mâu thuẫn gây nên xung đột, quan hệ căng thẳng.
- 爷爷 用 传统 方法 酿 了 美酒
- Ông tôi dùng phương pháp truyền thống ủ một chum rượu ngon.
- 酝酿 候选人 名单
- chuẩn bị danh sách ứng viên
- 古代人 用 泉水 酿酒
- Người xưa dùng nước suối để nấu rượu.
- 酿成 谋杀案 的 各个环节 是 通过 一系列 倒叙 手法 来 表现 的
- Các yếu tố của vụ án giết người được thể hiện qua một loạt các phương pháp viết ngược.
- 酝酿
- ủ rượu
- 这种 葡萄酒 是 用山 葡萄 酿成 的
- Rượu nho này được làm từ nho núi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 酝酿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 酝酿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm酝›
酿›