酝酿 yùnniàng

Từ hán việt: 【uẩn nhưỡng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "酝酿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (uẩn nhưỡng). Ý nghĩa là: ủ rượu; công tác chuẩn bị, công tác chuẩn bị, chuẩn bị, ấp ủ. Ví dụ : - 。 chuẩn bị danh sách ứng viên. - 。 mọi người hãy chuẩn bị trước, để phát biểu cho đầy đủ ý kiến.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 酝酿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Ví dụ

ủ rượu; công tác chuẩn bị

造酒的发酵过程比喻做准备工作

Ví dụ:
  • - 酝酿 yùnniàng 候选人 hòuxuǎnrén 名单 míngdān

    - chuẩn bị danh sách ứng viên

  • - 大家 dàjiā xiān 酝酿 yùnniàng 一下 yīxià hǎo 充分 chōngfèn 发表意见 fābiǎoyìjiàn

    - mọi người hãy chuẩn bị trước, để phát biểu cho đầy đủ ý kiến.

công tác chuẩn bị, chuẩn bị, ấp ủ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酝酿

  • - 百年 bǎinián niàng 价值 jiàzhí 不菲 bùfěi

    - Rượu trăm năm có giá cao.

  • - 他们 tāmen 用酒 yòngjiǔ cáo 酿酒 niàngjiǔ

    - Họ dùng máng rượu để nấu rượu.

  • - 白酒 báijiǔ de 品质 pǐnzhì 分档 fēndàng de 酿造 niàngzào 时间 shíjiān 酒精度 jiǔjīngdù 有关 yǒuguān

    - Việc phân loại chất lượng của rượu trắng liên quan đến thời gian ủ rượu và nồng độ cồn.

  • - 可以 kěyǐ 用来 yònglái 酿酒 niàngjiǔ

    - Quả lê có thể được dùng để nấu rượu.

  • - chūn 酝夏成 yùnxiàchéng

    - mùa xuân ủ đến mùa hạ thành rượu

  • - 蜜蜂 mìfēng 辛勤 xīnqín 酿蜜 niàngmì

    - Ong mật cần cù gây mật.

  • - 新酿 xīnniàng 出炉 chūlú 香气 xiāngqì nóng

    - Rượu mới ra lò hương thơm nồng.

  • - 大家 dàjiā xiān 酝酿 yùnniàng 一下 yīxià hǎo 充分 chōngfèn 发表意见 fābiǎoyìjiàn

    - mọi người hãy chuẩn bị trước, để phát biểu cho đầy đủ ý kiến.

  • - 蜜蜂 mìfēng néng 酿蜜 niàngmì

    - Ong có thể tạo ra mật.

  • - 蜜蜂 mìfēng 不停 bùtíng 酿蜜 niàngmì

    - Ong mật không ngừng gây mật.

  • - 当时 dāngshí 有关 yǒuguān xīn 市政 shìzhèng 大厅 dàtīng de 计画 jìhuà hái 仅仅 jǐnjǐn shì 建筑师 jiànzhùshī 酝酿 yùnniàng zhōng de 意念 yìniàn

    - Khi đó, kế hoạch về tòa thị chính mới chỉ còn là ý tưởng đang được kiến trúc sư nảy sinh.

  • - 妈妈 māma de 拿手 náshǒu de cài shì dào niàng 苦瓜 kǔguā

    - Món sở trường của mẹ tôi là khổ qua nhồi thịt.

  • - jiù hěn 享受 xiǎngshòu 陈酿 chénniàng hēi 皮诺 pínuò 红酒 hóngjiǔ 富有 fùyǒu 层次 céngcì de 口感 kǒugǎn

    - Tôi thích sự phức tạp của một chiếc Pinot noir lâu năm.

  • - 矛盾 máodùn niàng 冲突 chōngtū 关系紧张 guānjìjǐnzhāng

    - Mâu thuẫn gây nên xung đột, quan hệ căng thẳng.

  • - 爷爷 yéye yòng 传统 chuántǒng 方法 fāngfǎ niàng le 美酒 měijiǔ

    - Ông tôi dùng phương pháp truyền thống ủ một chum rượu ngon.

  • - 酝酿 yùnniàng 候选人 hòuxuǎnrén 名单 míngdān

    - chuẩn bị danh sách ứng viên

  • - 古代人 gǔdàirén yòng 泉水 quánshuǐ 酿酒 niàngjiǔ

    - Người xưa dùng nước suối để nấu rượu.

  • - 酿成 niàngchéng 谋杀案 móushāàn de 各个环节 gègèhuánjié shì 通过 tōngguò 一系列 yīxìliè 倒叙 dàoxù 手法 shǒufǎ lái 表现 biǎoxiàn de

    - Các yếu tố của vụ án giết người được thể hiện qua một loạt các phương pháp viết ngược.

  • - 酝酿 yùnniàng

    - ủ rượu

  • - 这种 zhèzhǒng 葡萄酒 pútaojiǔ shì 用山 yòngshān 葡萄 pútao 酿成 niàngchéng de

    - Rượu nho này được làm từ nho núi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 酝酿

Hình ảnh minh họa cho từ 酝酿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 酝酿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+4 nét)
    • Pinyin: Yùn
    • Âm hán việt: Uấn , Uẩn , Ôn , Ổn
    • Nét bút:一丨フノフ一一一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWMMI (一田一一戈)
    • Bảng mã:U+915D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+7 nét)
    • Pinyin: Niáng , Niàng
    • Âm hán việt: Nhưỡng
    • Nét bút:一丨フノフ一一丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWIAV (一田戈日女)
    • Bảng mã:U+917F
    • Tần suất sử dụng:Cao