Đọc nhanh: 研究 (nghiên cứu). Ý nghĩa là: tìm hiểu; nghiên cứu, xem xét; cân nhắc. Ví dụ : - 他在研究新的治疗方法。 Anh ấy đang nghiên cứu phương pháp chữa trị mới.. - 学生们正在研究历史事件。 Học sinh đang nghiên cứu các sự kiện lịch sử.. - 科学家们研究了这种现象。 Các nhà khoa học đã nghiên cứu về hiện tượng này.
Ý nghĩa của 研究 khi là Động từ
✪ tìm hiểu; nghiên cứu
深入探求(事物的本质、规律等)
- 他 在 研究 新 的 治疗 方法
- Anh ấy đang nghiên cứu phương pháp chữa trị mới.
- 学生 们 正在 研究 历史 事件
- Học sinh đang nghiên cứu các sự kiện lịch sử.
- 科学家 们 研究 了 这种 现象
- Các nhà khoa học đã nghiên cứu về hiện tượng này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ xem xét; cân nhắc
考虑或商讨 (意见、问题)
- 给 我 时间 , 我要 先 研究 一下
- Hãy cho tôi thời gian, tôi cần xem xét trước.
- 老师 正在 研究 如何 教学
- Thầy giáo đang cân nhắc cách giảng dạy.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 研究
✪ 研究研究
động từ lặp lại
- 他 在 研究 研究 新 方案
- Anh ấy đang nghiên cứu phương án mới.
- 你 得 研究 研究 这份 文件
- Bạn phải nghiên cứu tài liệu này.
✪ Tính từ + 地 + 研究
trợ từ kết cấu 地
- 她 仔细 地 研究 这 本书
- Cô ấy nghiên cứu tỉ mỉ cuốn sách này.
- 我要 深入 地 研究 这个 问题
- Tôi phải nghiên cứu sâu vấn đề này.
So sánh, Phân biệt 研究 với từ khác
✪ 探索 vs 研究
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 研究
- 你 研究 过 阿德勒 的 酒单 吗
- Bạn đã nghiên cứu danh sách rượu của Adler chưa?
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 他 潜心研究 佛经
- Anh ấy chuyên tâm nghiên cứu kinh Phật.
- 我 记得 哥伦比亚大学 有项 研究
- Tôi nhớ nghiên cứu này của Đại học Columbia.
- 他 研究 资本主义 制度
- Anh ấy nghiên cứu chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 创设 研究所
- sáng lập viện nghiên cứu.
- 系统 研究
- nghiên cứu có hệ thống.
- 他 对 八卦 的 研究 非常 深入
- Anh ấy nghiên cứu rất sâu về bát quái.
- 我 研究 过 全球 二百八十 种 语言 的 泡妞 常用 词汇
- Tôi đã nghiên cứu qua các từ ngữ thường dùng để thả thính của 280 loại ngôn ngữ trên toàn thế giới.
- 他 在 研究 问题 的 本原
- Ngọn nguồn của sự việc rất phức tạp.
- 这项 研究 涉及 了 综合 分析
- Nghiên cứu này bao gồm phân tích tổng hợp.
- 问题 一 冒尖 , 就要 及时 地 研究 解决
- hễ xuất hiện vấn đề là phải kịp thời giải quyết ngay.
- 科学家 研究 微微
- Các nhà khoa học nghiên cứu mi-crô-mi-crô.
- 我们 需要 研究 这种 白痴
- Chúng ta cần nghiên cứu bệnh ngốc này.
- 《 红楼梦 》 研究 专号
- số chuyên đề nghiên cứu 'Hồng Lâu Mộng'.
- 她 埋头 研究 新 项目
- Cô ấy vùi đầu nghiên cứu dự án mới.
- 你 说 她们 是 在 为 干细胞 研究 募资
- Bạn nói rằng họ đang gây quỹ cho nghiên cứu tế bào gốc.
- 这个 问题 有待 进一步 的 研究
- vấn đề này còn cần phải nghiên cứu thêm.
- 经过 研究 , 科学家 找到 了 办法
- Qua quá trình nghiên cứu, các nhà khoa học đã tìm ra cách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 研究
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 研究 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm研›
究›
chắp đầu; ghép lại; chắp nối; nối tiếp; điểm nốithương thảo; liên hệ; thu xếp; bàn bạc; hội ý; bắt mốinắm; nắm tình hình; quen với tình hình
Thương Thảo, Bàn Bạc, Tranh Luận
Bàn Bạc
Biện Luận, Tranh Luận
Thương Lượng, Trao Đổi
Bàn Bạc, Thảo Luận, Giao Thiệp
Tìm Tòi Nghiên Cứu, Tìm Tòi Tra Cứu
bàn bạc cân nhắc; thương lượng
Tư Vấn, Trưng Cầu
Suy Nghĩ Kĩ, Xem Xét Kĩ Lưỡng
Thảo Luận
Thương Thảo, Trao Đổi, Đàm Phán
Cân Nhắc, Suy Nghĩ, Đánh Giá
Lần Sờ, Tìm
Tìm Tòi, Tìm Kiếm
Nghị Luận
Mài, Gọt Giũa
Hội Ý, Trao Đổi, Bàn Bạc
truy cứu; kiểm tra truy cứu; cứu; tấn kiểm
khoan thăm dò; khoan dò
Thảo Luận Nghiên Cứu, Nghiên Cứu Và Thảo Luận
Tìm Tòi, Tìm Kiếm
Suy Nghĩ
Suy Nghĩ, Nghĩ Ngợi
Cắt Gọt Mài Giũa
Nghiên Cứu Thảo Luận
Tranh Luận
bàn bạc; trù tính; hội ý; tham khảo; tra cứu
Nghiên Cứu Chuyên Sâu
Suy Xét, Cân Nhắc
bàn bạc; trù tính
Cân Nhắc, Đắn Đo, Cân Nhắc Đắn Đo
Học Thêm, Chuyên Sâu, Đào Tạo Sâu
Công Nghệ, Khoa Học Kỹ Thuật, Khoa Học Công Nghệ
thi lên nghiên cứu sinh; sau đại học; thi lên cao học