Đọc nhanh: 筹议 (trù nghị). Ý nghĩa là: bàn bạc; trù tính. Ví dụ : - 筹议对策 bàn bạc đối sách
Ý nghĩa của 筹议 khi là Động từ
✪ bàn bạc; trù tính
筹划计议;筹商
- 筹议 对策
- bàn bạc đối sách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 筹议
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 婆婆 给 了 我们 很多 建议
- Mẹ chồng đã đưa ra nhiều lời khuyên cho chúng tôi.
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 姨妈 给 了 我 很多 建议
- Dì đã cho tôi nhiều lời khuyên.
- 他 的 提议 挺 沾 的 呀
- Ý kiến của anh ấy được đấy chứ.
- 他 在 会议 上 非常 矜持
- Trong cuộc họp anh ấy rất nghiêm túc.
- 会议 的 气氛 十分 矜持
- Bầu không khí của cuộc họp rất trang trọng.
- 朋友 的 建议 启迪 了 我
- Lời khuyên của bạn bè đã gợi mở cho tôi.
- 协议 冻结
- hiệp nghị tạm ngưng
- 会议 上 气氛 非常 和 气
- Không khí trong cuộc họp rất hòa hợp.
- 建议 肥胖 病人 改变 饮食
- Đề xuất các bệnh nhân béo phì thay đổi chế độ ăn uống.
- 达成协议
- đạt được thoả thuận.
- 我们 在 这里 一筹莫展
- Chúng tôi ở đây hết đường xoay sở.
- 议定书
- nghị định thư
- 我们 因为 堵车 耽搁 了 会议
- Vì kẹt xe, chúng tôi lỡ cuộc họp rồi.
- 筹议 对策
- bàn bạc đối sách
- 他们 正在 筹备会议
- Họ đang chuẩn bị cuộc họp.
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 筹议
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 筹议 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm筹›
议›
bàn bạc; trù tính; hội ý; tham khảo; tra cứu
Thương Thảo, Bàn Bạc, Tranh Luận
bàn bạc cân nhắc; thương lượng
Hội Ý, Trao Đổi, Bàn Bạc
bàn bạc; trao đổi; thảo luận
Thương Thảo, Trao Đổi, Đàm Phán
Suy Nghĩ Kĩ, Xem Xét Kĩ Lưỡng
Thảo Luận
Tư Vấn, Trưng Cầu
Bàn Bạc, Thảo Luận, Giao Thiệp
Thương Lượng, Trao Đổi
Nghiên Cứu