• Tổng số nét:5 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
  • Pinyin: Tǎo
  • Âm hán việt: Thảo
  • Nét bút:丶フ一丨丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿰讠寸
  • Thương hiệt:IVDI (戈女木戈)
  • Bảng mã:U+8BA8
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 讨

  • Cách viết khác

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 讨 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thảo). Bộ Ngôn (+3 nét). Tổng 5 nét but (). Ý nghĩa là: 2. dò xét, 4. bỏ đi. Từ ghép với : Đánh nam dẹp bắc, Nghiên cứu, hội thảo, Bắt (đòi) phải trả nợ máu, Làm cho người ta thích Chi tiết hơn...

Thảo

Từ điển phổ thông

  • 1. đánh, trừng phạt người có tội
  • 2. dò xét
  • 3. đòi lại của cải
  • 4. bỏ đi

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đánh dẹp, trị tội

- Đánh nam dẹp bắc

* ② Xét tìm, nghiên cứu

- Nghiên cứu, hội thảo

* ③ Đòi, xin

- Bắt (đòi) phải trả nợ máu

- Cầu xin

* ④ Làm cho, khiến cho

- Làm cho người ta thích

* ⑤ Lấy, cưới

- Lấy vợ