Đọc nhanh: 闲聊 (nhàn liêu). Ý nghĩa là: nói chuyện phiếm; tán gẫu; tán dóc. Ví dụ : - 小王一边忙不迭地和同学抢桃子吃,一边和我闲聊。 Tiểu Vương vừa vội vàng cùng bạn học tranh đào ăn, vừa nói chuyện phiếm với tôi.
Ý nghĩa của 闲聊 khi là Động từ
✪ nói chuyện phiếm; tán gẫu; tán dóc
闲谈
- 小王 一边 忙不迭 地 和 同学 抢 桃子 吃 , 一边 和 我 闲聊
- Tiểu Vương vừa vội vàng cùng bạn học tranh đào ăn, vừa nói chuyện phiếm với tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闲聊
- 扎堆 聊天
- tụ tập tán gẫu
- 比尔 才 不 无聊
- Bill không nhàm chán.
- 哥哥 跟 妹妹 一起 聊天
- Anh chị em trò chuyện cùng nhau.
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 走 ! 我们 边 走 边 聊
- Đi! chúng ta vừa đi vừa nói.
- 我们 边 吃 边 闲话
- Chúng tôi vừa ăn vừa tán gẫu.
- 他们 边 溜达 边 聊天
- Họ vừa đi dạo vừa trò chuyện.
- 我们 边 喝茶 边 聊天
- Chúng tôi vừa uống trà vừa trò chuyện.
- 朋友 们 边 吃饭 边 聊天
- Bạn bè vừa ăn cơm vừa trò chuyện.
- 他 过 着 胖 日子 , 很 悠闲
- Anh ấy sống cuộc sống thoải mái, rất nhàn hạ.
- 莫等闲 白 了 少年 头
- đừng để bạc đi mái đầu niên thiếu.
- 神态 安闲
- tinh thần thanh thản
- 安闲自得
- an nhàn thoải mái
- 等闲 平地 起 波澜
- bỗng dưng đất bằng nổi sóng
- 我们 安排 了 休闲 时间
- Chúng tôi đã sắp xếp thời gian nghỉ ngơi.
- 如此 无聊 又 无趣
- Nghe thật buồn tẻ và buồn tẻ.
- 闲适 的 心情
- lòng thanh thản
- 他 无聊 时会 到 街上 闲荡
- Khi buồn chán anh ấy thường rong chơi trên phố.
- 小王 一边 忙不迭 地 和 同学 抢 桃子 吃 , 一边 和 我 闲聊
- Tiểu Vương vừa vội vàng cùng bạn học tranh đào ăn, vừa nói chuyện phiếm với tôi.
- 聊天 找 不到 话题 的 时候 , 不如 问 一句 今天 你 吃 了 多少 颗 米饭 ?
- Lúc nói chuyện không tìm ra chủ đề, chi bằng hỏi 1 câu: Hôm nay em ăn bao nhiêu hạt cơm rồi?:)))
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闲聊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闲聊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm聊›
闲›
Lời Đồn Thổi
nói chuyện tào lao; nói chuyện phiếm; tán gẫu; tán dóc; tán phễu; gẫután phétbàn tán
chuyện phiếm; tán gẫu; tán dóc; gẫu chuyệnnói bậy
Nói Chuyện, Trò Chuyện
tán gẫu; nói chuyện phiếm
tiếp lời; đáp lời; trả lời; lôi lả; bắt chuyệntiện thể nhắn tin; nhân tiện đưa tin