讨论会 tǎolùn huì

Từ hán việt: 【thảo luận hội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "讨论会" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thảo luận hội). Ý nghĩa là: diễn đàn thảo luận, hội nghị chuyên đề. Ví dụ : - ,,。 Tại hội thảo học thuật, các chuyên gia phát biểu ý kiến và học hỏi thế mạnh của nhau.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 讨论会 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 讨论会 khi là Danh từ

diễn đàn thảo luận

discussion forum

Ví dụ:
  • - zài 学术讨论 xuéshùtǎolùn 会上 huìshàng 专家 zhuānjiā men 各抒己见 gèshūjǐjiàn 取长补短 qǔchángbǔduǎn

    - Tại hội thảo học thuật, các chuyên gia phát biểu ý kiến và học hỏi thế mạnh của nhau.

hội nghị chuyên đề

symposium

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讨论会

  • - 讨论 tǎolùn 高尔夫 gāoěrfū 技巧 jìqiǎo

    - Tôi muốn các mẹo chơi gôn.

  • - lǎo 教授 jiàoshòu 主持 zhǔchí le 一次 yīcì 理论 lǐlùn 物理学家 wùlǐxuéjiā de 研讨会 yántǎohuì

    - Giáo sư già đã chủ trì một buổi hội thảo của các nhà lý thuyết vật lý.

  • - 会议 huìyì de 宗旨 zōngzhǐ shì 讨论 tǎolùn 合作 hézuò

    - Mục đích của cuộc họp là thảo luận hợp tác.

  • - 这场 zhèchǎng 讨论 tǎolùn 引发 yǐnfā le 争论 zhēnglùn

    - Cuộc thảo luận này đã gây ra tranh cãi.

  • - 我们 wǒmen 讨论 tǎolùn le 辩论 biànlùn 题目 tímù

    - Chúng tôi đã thảo luận về chủ đề tranh luận.

  • - 部门 bùmén 开会讨论 kāihuìtǎolùn xīn 项目 xiàngmù

    - Các bọ phận họp để bàn về dự án mới.

  • - 我们 wǒmen 底下 dǐxià huì 讨论 tǎolùn 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng tôi sẽ thảo luận vấn đề này sau.

  • - 骑士 qíshì men zài xiǎo 酒店 jiǔdiàn 会合 huìhé 讨论 tǎolùn 他们 tāmen de 计划 jìhuà

    - Các kỵ sĩ tụ họp tại khách sạn nhỏ để thảo luận về kế hoạch của họ.

  • - xīn 政策 zhèngcè 掀起 xiānqǐ le 社会 shèhuì de 讨论 tǎolùn

    - Chính sách mới đã làm dấy lên cuộc thảo luận trong xã hội.

  • - zài 学术讨论 xuéshùtǎolùn 会上 huìshàng 专家 zhuānjiā men 各抒己见 gèshūjǐjiàn 取长补短 qǔchángbǔduǎn

    - Tại hội thảo học thuật, các chuyên gia phát biểu ý kiến và học hỏi thế mạnh của nhau.

  • - 提请 tíqǐng 大会 dàhuì 讨论 tǎolùn 通过 tōngguò

    - đưa ra để cho đại hội thảo luận thông qua.

  • - 委员会 wěiyuánhuì 开始 kāishǐ 讨论 tǎolùn 之前 zhīqián xiān 宣读 xuāndú le 上次 shàngcì de 会议记录 huìyìjìlù

    - Trước khi bắt đầu thảo luận, Ủy ban đã đọc lại biên bản cuộc họp lần trước.

  • - 问题 wèntí 写成 xiěchéng 纲要 gāngyào 准备 zhǔnbèi zài 会议 huìyì shàng 提出 tíchū 讨论 tǎolùn

    - anh ấy đem vấn đề viết thành đề cương, chuẩn bị đưa ra thảo luận ở hội nghị.

  • - yào 邀请 yāoqǐng 专家 zhuānjiā 出席 chūxí 此次 cǐcì 学术 xuéshù 讨论会 tǎolùnhuì

    - Cô ấy muốn mời chuyên gia về tham dự cuộc thảo luận học thuật lần này.

  • - 会议 huìyì 讨论 tǎolùn le xīn 项目 xiàngmù de 计划 jìhuà

    - Hội nghị bàn về kế hoạch dự án mới.

  • - 刚才 gāngcái jiǎng de zài 会上 huìshàng shuō 说道 shuōdào dào ràng 大家 dàjiā 讨论 tǎolùn 讨论 tǎolùn

    - anh nói những điều vừa mới nói trong cuộc họp để mọi người thảo luận một chút.

  • - 这些 zhèxiē 问题 wèntí 留待 liúdài 下次 xiàcì 会议 huìyì 讨论 tǎolùn

    - mấy vấn đề này tạm gác lại, cuộc họp sau thảo luận tiếp.

  • - 开会讨论 kāihuìtǎolùn le xīn 学校 xuéxiào de 选址 xuǎnzhǐ

    - Cuộc họp đã được tổ chức để thảo luận về địa điểm trường mới.

  • - 公司 gōngsī yào 开会讨论 kāihuìtǎolùn xīn de 方案 fāngàn 除非 chúfēi shì 顶头上司 dǐngtóushàngsī 否则 fǒuzé jiù 要犯 yàofàn lǎn

    - chậm chạp, chậm trễ

  • - zài 一次 yīcì 教会 jiāohuì 举办 jǔbàn de 专题 zhuāntí 座谈会 zuòtánhuì shàng yǒu 数百名 shùbǎimíng 妇女 fùnǚ 出席 chūxí 讨论 tǎolùn 堕胎 duòtāi 问题 wèntí

    - Trong một cuộc hội thảo chuyên đề diễn ra tại một nhà thờ, có hàng trăm phụ nữ tham dự để thảo luận về vấn đề phá thai.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 讨论会

Hình ảnh minh họa cho từ 讨论会

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讨论会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Tǎo
    • Âm hán việt: Thảo
    • Nét bút:丶フ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVDI (戈女木戈)
    • Bảng mã:U+8BA8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao