议论 yìlùn

Từ hán việt: 【nghị luận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "议论" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghị luận). Ý nghĩa là: thảo luận; bàn luận; bàn tán, ý kiến (thảo luận; bàn luận). Ví dụ : - 。 Mọi người đang bàn luận về hành vi của anh ta.. - 。 Chúng tôi đã bàn luận về việc này.. - 。 Bạn đừng bàn tán về người khác sau lưng.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 议论 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 议论 khi là Động từ

thảo luận; bàn luận; bàn tán

对人或事的好坏、是非发表意见,交换看法

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā zài 议论 yìlùn de 行为 xíngwéi

    - Mọi người đang bàn luận về hành vi của anh ta.

  • - 我们 wǒmen 议论 yìlùn le 一下 yīxià 这件 zhèjiàn shì

    - Chúng tôi đã bàn luận về việc này.

  • - 你别 nǐbié zài 背后议论 bèihòuyìlùn 别人 biérén

    - Bạn đừng bàn tán về người khác sau lưng.

  • - 喜欢 xǐhuan 议论 yìlùn 政治 zhèngzhì

    - Anh ấy thích bàn luận về chính trị.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 议论 khi là Danh từ

ý kiến (thảo luận; bàn luận)

对人或事的好坏、是非所发表的意见或看法

Ví dụ:
  • - de 决定 juédìng 引起 yǐnqǐ le 很多 hěnduō 议论 yìlùn

    - Quyết định của anh ấy đã gây ra nhiều ý kiến.

  • - 对于 duìyú 这个 zhègè 问题 wèntí 议论 yìlùn 很多 hěnduō

    - Về vấn đề này, có rất nhiều ý kiến.

  • - duì de 议论 yìlùn 不以为然 bùyǐwéirán

    - Tôi không đồng tình với ý kiến của anh ấy.

  • - 学生 xuésheng men duì xīn 政策 zhèngcè yǒu 很多 hěnduō 议论 yìlùn

    - Các học sinh có nhiều ý kiến về chính sách mới.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 议论

Chủ ngữ + 被 (Ai đó) + 议论

Ai đó bị ai đó bàn luận/ bàn tán

Ví dụ:
  • - 一直 yìzhí bèi 大家 dàjiā 议论 yìlùn

    - Anh ta luôn bị mọi người bàn tán.

  • - 喜欢 xǐhuan bèi 别人 biérén 议论 yìlùn

    - Anh ấy không thích bị người khác bàn luận.

  • - hěn bèi 大家 dàjiā 议论 yìlùn

    - Tôi rất sợ bị mọi người bàn tán.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 议论 với từ khác

谈论 vs 议论

Giải thích:

- "" là một động từ, "" vừa là động từ vừa là danh từ.
- Chủ thể hành động của "" có thể là số ít hoặc số nhiều, và chủ ngữ hành động của động từ "" là số ít hoặc số nhiều.Chủ thể động từ "" là số nhiều.
- "" là một từ trung tính, "" thường mang nghĩa xấu, và "" trong "", "", "" chủ yếu là sự không hài lòng hoặc chỉ trích.
- "" có thể làm tân ngữ, nhưng "" thì không thể,

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 议论

  • - 大家 dàjiā tīng le 议论纷纷 yìlùnfēnfēn 可是 kěshì yòu 不得不 bùdébù 服从命令 fúcóngmìnglìng 只好 zhǐhǎo 天天 tiāntiān 熬夜 áoyè

    - Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.

  • - 会议 huìyì de 宗旨 zōngzhǐ shì 讨论 tǎolùn 合作 hézuò

    - Mục đích của cuộc họp là thảo luận hợp tác.

  • - 议论 yìlùn 汹汹 xiōngxiōng

    - bàn luận ồn ào

  • - 议论 yìlùn 庞杂 pángzá

    - bàn luận rắc rối.

  • - 议论 yìlùn 朝政 cháozhèng

    - bàn luận triều chính.

  • - 相与 xiāngyǔ 议论 yìlùn

    - cùng nhau bàn luận; cùng nhau thảo luận.

  • - 他们 tāmen 背后议论 bèihòuyìlùn

    - Họ bàn tán về tôi sau lưng.

  • - 你别 nǐbié zài 背后议论 bèihòuyìlùn 别人 biérén

    - Bạn đừng bàn tán về người khác sau lưng.

  • - 空泛 kōngfàn de 议论 yìlùn

    - bàn luận rỗng tuếch.

  • - 哇啦 wālā 发议论 fāyìlùn

    - Phát biểu.

  • - 人口 rénkǒu 议论纷纷 yìlùnfēnfēn

    - Miệng mọi người bàn luận ồn ào.

  • - 喜欢 xǐhuan 议论 yìlùn 政治 zhèngzhì

    - Anh ấy thích bàn luận về chính trị.

  • - 散文 sǎnwén 可以 kěyǐ 抒写 shūxiě 感情 gǎnqíng 可以 kěyǐ 发表议论 fābiǎoyìlùn

    - tản văn có thể miêu tả, diễn đạt tình cảm, cũng có thể phát biểu nghị luận.

  • - 不恤人言 bùxùrényán 不管 bùguǎn 别人 biérén de 议论 yìlùn

    - bất chấp dư luận (không thèm quan tâm đến lời người khác)

  • - 人家 rénjiā méi 议论 yìlùn bié 那么 nàme 疑神疑鬼 yíshényíguǐ de

    - mọi người không có bàn tán về anh, đừng có đa nghi như thế.

  • - 老师 lǎoshī 走进 zǒujìn 教室 jiàoshì 一声不响 yìshēngbùxiǎng 同学们 tóngxuémen dōu 议论纷纷 yìlùnfēnfēn

    - Cô giáo lẳng lặng bước vào lớp, học sinh vẫn đang bàn tán xôn xao.

  • - 喜欢 xǐhuan bèi 别人 biérén 议论 yìlùn

    - Anh ấy không thích bị người khác bàn luận.

  • - duì de 议论 yìlùn 不以为然 bùyǐwéirán

    - Tôi không đồng tình với ý kiến của anh ấy.

  • - 这次 zhècì 会议 huìyì 免不了 miǎnbùliǎo huì yǒu 争论 zhēnglùn

    - Cuộc họp lần này khó tránh khỏi tranh luận.

  • - 他们 tāmen zài 会议 huìyì shàng 争论 zhēnglùn

    - Họ tranh luận trong cuộc họp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 议论

Hình ảnh minh họa cho từ 议论

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 议论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghị
    • Nét bút:丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIK (戈女戈大)
    • Bảng mã:U+8BAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao