Đọc nhanh: 议论 (nghị luận). Ý nghĩa là: thảo luận; bàn luận; bàn tán, ý kiến (thảo luận; bàn luận). Ví dụ : - 大家在议论他的行为。 Mọi người đang bàn luận về hành vi của anh ta.. - 我们议论了一下这件事。 Chúng tôi đã bàn luận về việc này.. - 你别在背后议论别人。 Bạn đừng bàn tán về người khác sau lưng.
Ý nghĩa của 议论 khi là Động từ
✪ thảo luận; bàn luận; bàn tán
对人或事的好坏、是非发表意见,交换看法
- 大家 在 议论 他 的 行为
- Mọi người đang bàn luận về hành vi của anh ta.
- 我们 议论 了 一下 这件 事
- Chúng tôi đã bàn luận về việc này.
- 你别 在 背后议论 别人
- Bạn đừng bàn tán về người khác sau lưng.
- 他 喜欢 议论 政治
- Anh ấy thích bàn luận về chính trị.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 议论 khi là Danh từ
✪ ý kiến (thảo luận; bàn luận)
对人或事的好坏、是非所发表的意见或看法
- 他 的 决定 引起 了 很多 议论
- Quyết định của anh ấy đã gây ra nhiều ý kiến.
- 对于 这个 问题 , 议论 很多
- Về vấn đề này, có rất nhiều ý kiến.
- 我 对 他 的 议论 不以为然
- Tôi không đồng tình với ý kiến của anh ấy.
- 学生 们 对 新 政策 有 很多 议论
- Các học sinh có nhiều ý kiến về chính sách mới.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 议论
✪ Chủ ngữ + 被 (Ai đó) + 议论
Ai đó bị ai đó bàn luận/ bàn tán
- 他 一直 被 大家 议论
- Anh ta luôn bị mọi người bàn tán.
- 他 不 喜欢 被 别人 议论
- Anh ấy không thích bị người khác bàn luận.
- 我 很 怕 被 大家 议论
- Tôi rất sợ bị mọi người bàn tán.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 议论 với từ khác
✪ 谈论 vs 议论
- "谈论" là một động từ, "议论" vừa là động từ vừa là danh từ.
- Chủ thể hành động của "谈论" có thể là số ít hoặc số nhiều, và chủ ngữ hành động của động từ "谈论" là số ít hoặc số nhiều.Chủ thể động từ "议论" là số nhiều.
- "谈论" là một từ trung tính, "议论" thường mang nghĩa xấu, và "议论" trong "大发议论", "议论纷纷", "有议论" chủ yếu là sự không hài lòng hoặc chỉ trích.
- "议论" có thể làm tân ngữ, nhưng "谈论" thì không thể,
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 议论
- 大家 听 了 议论纷纷 , 可是 又 不得不 服从命令 , 只好 天天 熬夜
- Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.
- 会议 的 宗旨 是 讨论 合作
- Mục đích của cuộc họp là thảo luận hợp tác.
- 议论 汹汹
- bàn luận ồn ào
- 议论 庞杂
- bàn luận rắc rối.
- 议论 朝政
- bàn luận triều chính.
- 相与 议论
- cùng nhau bàn luận; cùng nhau thảo luận.
- 他们 背后议论 我
- Họ bàn tán về tôi sau lưng.
- 你别 在 背后议论 别人
- Bạn đừng bàn tán về người khác sau lưng.
- 空泛 的 议论
- bàn luận rỗng tuếch.
- 哇啦 地 发议论
- Phát biểu.
- 人口 议论纷纷
- Miệng mọi người bàn luận ồn ào.
- 他 喜欢 议论 政治
- Anh ấy thích bàn luận về chính trị.
- 散文 可以 抒写 感情 , 也 可以 发表议论
- tản văn có thể miêu tả, diễn đạt tình cảm, cũng có thể phát biểu nghị luận.
- 不恤人言 ( 不管 别人 的 议论 )
- bất chấp dư luận (không thèm quan tâm đến lời người khác)
- 人家 没 议论 你 , 别 那么 疑神疑鬼 的
- mọi người không có bàn tán về anh, đừng có đa nghi như thế.
- 老师 走进 教室 , 一声不响 同学们 都 议论纷纷
- Cô giáo lẳng lặng bước vào lớp, học sinh vẫn đang bàn tán xôn xao.
- 他 不 喜欢 被 别人 议论
- Anh ấy không thích bị người khác bàn luận.
- 我 对 他 的 议论 不以为然
- Tôi không đồng tình với ý kiến của anh ấy.
- 这次 会议 免不了 会 有 争论
- Cuộc họp lần này khó tránh khỏi tranh luận.
- 他们 在 会议 上 争论
- Họ tranh luận trong cuộc họp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 议论
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 议论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm议›
论›