Đọc nhanh: 接头 (tiếp đầu). Ý nghĩa là: chắp đầu; ghép lại; chắp nối; nối tiếp; điểm nối, thương thảo; liên hệ; thu xếp; bàn bạc; hội ý; bắt mối, nắm; nắm tình hình; quen với tình hình. Ví dụ : - 组织上叫我来跟你接头。 tổ chức cử tôi đến liên hệ với anh.. - 这件事我不接头。 tôi không nắm được việc này.
✪ chắp đầu; ghép lại; chắp nối; nối tiếp; điểm nối
使两个物体接起来
Ý nghĩa của 接头 khi là Từ điển
✪ thương thảo; liên hệ; thu xếp; bàn bạc; hội ý; bắt mối
接洽;联系
- 组织 上 叫 我 来 跟 你 接头
- tổ chức cử tôi đến liên hệ với anh.
✪ nắm; nắm tình hình; quen với tình hình
熟悉某事的情况
- 这件 事 我 不 接头
- tôi không nắm được việc này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接头
- 扎 一根 红头绳
- Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 汗津津 的 头发
- tóc thấm mồ hôi
- 额头 上 有点 汗
- Trên trán có chút mồ hôi.
- 汗 在 额头 汪着
- Mồ hôi đọng ở trán.
- 小丫头 , 想 哥哥 了 没 ?
- Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 这 条 床单 有个 接头儿
- tấm ra giường này có một chỗ vá.
- 即使 失败 了 , 也 不用 垂头丧气 , 再接再厉 就 好 !
- Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.
- 他们 俩 交头接耳 地 咕唧 了 半天
- Hai đứa nó cứ chụm đầu vào thì thầm hồi lâu.
- 舌头 正在 接受 审讯
- Tên gián điệp đang bị thẩm vấn.
- 这件 事 我 不 接头
- tôi không nắm được việc này.
- 他 接着 话头 往下 讲
- anh ấy nói tiếp câu chuyện.
- 先头部队 跟 敌人 接火 了
- bộ đội đi đầu đã chạm súng với địch.
- 组织 上 叫 我 来 跟 你 接头
- tổ chức cử tôi đến liên hệ với anh.
- 旻 海 相接 无 尽头
- Bầu trời nối với biển không có điểm cuối.
- 他们 一起 为 他 接风
- Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 接头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 接头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
接›