Đọc nhanh: 争论 (tranh luận). Ý nghĩa là: tranh luận; bàn cãi, sự tranh chấp; cuộc tranh luận. Ví dụ : - 他们在会议上争论。 Họ tranh luận trong cuộc họp.. - 我不喜欢争论。 Tôi không thích tranh luận.. - 我们需要争论这个问题。 Chúng ta cần tranh luận về vấn đề này.
Ý nghĩa của 争论 khi là Động từ
✪ tranh luận; bàn cãi
辩论;不同的意见互相交锋
- 他们 在 会议 上 争论
- Họ tranh luận trong cuộc họp.
- 我 不 喜欢 争论
- Tôi không thích tranh luận.
- 我们 需要 争论 这个 问题
- Chúng ta cần tranh luận về vấn đề này.
- 大家 在 课上 争论 了 很多
- Mọi người tranh luận rất nhiều trong lớp.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 争论 khi là Danh từ
✪ sự tranh chấp; cuộc tranh luận
争议
- 他们 的 争论 很 激烈
- Cuộc tranh luận của họ rất gay gắt.
- 政治 上 的 争论 总是 不断
- Cuộc tranh luận về chính trị luôn diễn ra.
- 这里 刚才 有 激烈 的 争论
- Vừa rồi ở đây đã có cuộc tranh luận sôi nổi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 争论 với từ khác
✪ 辩论 vs 争论
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争论
- 大家 沸沸扬扬 地 争论 起来
- mọi người tranh cãi xôn xao.
- 争论 助长 了 误解
- Tranh luận đã làm gia tăng hiểu lầm.
- 他 决定 罢手 , 不再 争论
- Anh ấy quyết định dừng lại, không tranh cãi nữa.
- 这场 讨论 引发 了 争论
- Cuộc thảo luận này đã gây ra tranh cãi.
- 争论不休
- tranh luận không dứt
- 这个 问题 引发 尖锐 的 争论
- Vấn đề này đã gây ra cuộc tranh luận kịch liệt.
- 我 不想 和 白痴 争论
- Tôi không muốn tranh luận với kẻ ngốc.
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 别 跟 那个 玩意儿 争论
- Đừng cãi nhau với cái người đó.
- 大家 争论 得 很 激烈
- Mọi người tranh luận rất sôi nổi.
- 大家 在 课上 争论 了 很多
- Mọi người tranh luận rất nhiều trong lớp.
- 杂志 刊文 , 引发 争论
- Tạp chỉ đăng bài gây ra tranh luận.
- 此次 争论 你 屈 了 吧
- Anh đuối lí trong cuộc tranh luận này rồi chứ.
- 别 跟 他 争论 , 他 最近 很 火爆
- Đừng tranh cãi với anh ấy, gần đây anh ấy rất cáu kỉnh.
- 不要 和 贱人 争论
- Không cần phải tranh cãi với người đê tiện.
- 不 作 无谓 的 争论
- không tranh luận vô nghĩa.
- 我 喜欢 研究 《 战争论 》
- Tôi thích nghiên cứu "Chiến tranh luận".
- 争论 演变成 了 公开 的 论战
- Cuộc tranh luận đã biến thành cuộc chiến lý thuyết công khai.
- 他们 相 争论
- Họ tranh luận với nhau.
- 我 不 喜欢 争论
- Tôi không thích tranh luận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 争论
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 争论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm争›
论›
Tranh Luận, Biện Luận, Tranh Cãi
Nghị Luận
khập khiễng; khấp khểnh; lục đục; lủng củng; nhấp nhô (hàm răng trên dưới không khớp với nhau, ví với việc không thống nhất ý kiến)
Tranh Cãi, Cãi Nhau, Cãi Lộn
bàn bạc cân nhắc; thương lượng
tranh chấp; giằng co; tranh chấp giằng co
Suy Nghĩ Kĩ, Xem Xét Kĩ Lưỡng
So Đo
Biện Luận, Tranh Luận
Tranh Chấp, Giành Giật Nhau
giằng co nhau; không nhân nhượng
Thảo Luận
Nghiên Cứu
Xung Đột, Mâu Thuân
tranh cãi; cãi nhau; cãi cọtrêu nhau; đùa nhau; trêu chọcđôi cochuyện phiếm
Thương Lượng, Trao Đổi
Tranh Luận
gục ngã nhau trong sự háo hức của họ để ...