争论 zhēnglùn

Từ hán việt: 【tranh luận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "争论" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tranh luận). Ý nghĩa là: tranh luận; bàn cãi, sự tranh chấp; cuộc tranh luận. Ví dụ : - 。 Họ tranh luận trong cuộc họp.. - 。 Tôi không thích tranh luận.. - 。 Chúng ta cần tranh luận về vấn đề này.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 争论 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 争论 khi là Động từ

tranh luận; bàn cãi

辩论;不同的意见互相交锋

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen zài 会议 huìyì shàng 争论 zhēnglùn

    - Họ tranh luận trong cuộc họp.

  • - 喜欢 xǐhuan 争论 zhēnglùn

    - Tôi không thích tranh luận.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 争论 zhēnglùn 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng ta cần tranh luận về vấn đề này.

  • - 大家 dàjiā zài 课上 kèshàng 争论 zhēnglùn le 很多 hěnduō

    - Mọi người tranh luận rất nhiều trong lớp.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 争论 khi là Danh từ

sự tranh chấp; cuộc tranh luận

争议

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen de 争论 zhēnglùn hěn 激烈 jīliè

    - Cuộc tranh luận của họ rất gay gắt.

  • - 政治 zhèngzhì shàng de 争论 zhēnglùn 总是 zǒngshì 不断 bùduàn

    - Cuộc tranh luận về chính trị luôn diễn ra.

  • - 这里 zhèlǐ 刚才 gāngcái yǒu 激烈 jīliè de 争论 zhēnglùn

    - Vừa rồi ở đây đã có cuộc tranh luận sôi nổi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 争论 với từ khác

辩论 vs 争论

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争论

  • - 大家 dàjiā 沸沸扬扬 fèifèiyángyáng 争论 zhēnglùn 起来 qǐlai

    - mọi người tranh cãi xôn xao.

  • - 争论 zhēnglùn 助长 zhùzhǎng le 误解 wùjiě

    - Tranh luận đã làm gia tăng hiểu lầm.

  • - 决定 juédìng 罢手 bàshǒu 不再 bùzài 争论 zhēnglùn

    - Anh ấy quyết định dừng lại, không tranh cãi nữa.

  • - 这场 zhèchǎng 讨论 tǎolùn 引发 yǐnfā le 争论 zhēnglùn

    - Cuộc thảo luận này đã gây ra tranh cãi.

  • - 争论不休 zhēnglùnbùxiū

    - tranh luận không dứt

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 引发 yǐnfā 尖锐 jiānruì de 争论 zhēnglùn

    - Vấn đề này đã gây ra cuộc tranh luận kịch liệt.

  • - 不想 bùxiǎng 白痴 báichī 争论 zhēnglùn

    - Tôi không muốn tranh luận với kẻ ngốc.

  • - liǎng 方面 fāngmiàn 争论 zhēnglùn 总有 zǒngyǒu 一边 yībiān ér 理屈 lǐqū

    - Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.

  • - bié gēn 那个 nàgè 玩意儿 wányìer 争论 zhēnglùn

    - Đừng cãi nhau với cái người đó.

  • - 大家 dàjiā 争论 zhēnglùn hěn 激烈 jīliè

    - Mọi người tranh luận rất sôi nổi.

  • - 大家 dàjiā zài 课上 kèshàng 争论 zhēnglùn le 很多 hěnduō

    - Mọi người tranh luận rất nhiều trong lớp.

  • - 杂志 zázhì 刊文 kānwén 引发 yǐnfā 争论 zhēnglùn

    - Tạp chỉ đăng bài gây ra tranh luận.

  • - 此次 cǐcì 争论 zhēnglùn le ba

    - Anh đuối lí trong cuộc tranh luận này rồi chứ.

  • - bié gēn 争论 zhēnglùn 最近 zuìjìn hěn 火爆 huǒbào

    - Đừng tranh cãi với anh ấy, gần đây anh ấy rất cáu kỉnh.

  • - 不要 búyào 贱人 jiànrén 争论 zhēnglùn

    - Không cần phải tranh cãi với người đê tiện.

  • - zuò 无谓 wúwèi de 争论 zhēnglùn

    - không tranh luận vô nghĩa.

  • - 喜欢 xǐhuan 研究 yánjiū 战争论 zhànzhēnglùn

    - Tôi thích nghiên cứu "Chiến tranh luận".

  • - 争论 zhēnglùn 演变成 yǎnbiànchéng le 公开 gōngkāi de 论战 lùnzhàn

    - Cuộc tranh luận đã biến thành cuộc chiến lý thuyết công khai.

  • - 他们 tāmen xiāng 争论 zhēnglùn

    - Họ tranh luận với nhau.

  • - 喜欢 xǐhuan 争论 zhēnglùn

    - Tôi không thích tranh luận.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 争论

Hình ảnh minh họa cho từ 争论

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 争论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+5 nét), đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhéng , Zhèng
    • Âm hán việt: Tranh , Tránh
    • Nét bút:ノフフ一一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NSD (弓尸木)
    • Bảng mã:U+4E89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa