Đọc nhanh: 探究 (tham cứu). Ý nghĩa là: tìm tòi nghiên cứu; tìm tòi tra cứu. Ví dụ : - 探究原因 tìm tòi nguyên cứu nguyên nhân.
Ý nghĩa của 探究 khi là Động từ
✪ tìm tòi nghiên cứu; tìm tòi tra cứu
探索研究;探寻追究
- 探究 原因
- tìm tòi nguyên cứu nguyên nhân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 探究
- 你 研究 过 阿德勒 的 酒单 吗
- Bạn đã nghiên cứu danh sách rượu của Adler chưa?
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 战哥 去 探班
- Anh Chiến đi tham ban
- 探听 根底
- dò hỏi nguồn gốc
- 追根究底
- truy tìm nguồn gốc
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
- 他 潜心研究 佛经
- Anh ấy chuyên tâm nghiên cứu kinh Phật.
- 孤独 岛 等待 人 探索
- Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.
- 探求真理
- tìm kiếm chân lý
- 医生 在 探伤
- Bác sĩ đang kiểm tra vết thương.
- 我 记得 哥伦比亚大学 有项 研究
- Tôi nhớ nghiên cứu này của Đại học Columbia.
- 探听虚实
- dò xét thực hư
- 探听虚实
- thám thính thực hư
- 你 究竟 答应 不 答应
- Rốt cuộc anh có đồng ý không?
- 我 爱好 探索 新 的 领域
- Tôi thích khám phá những lĩnh vực mới.
- 神探 福尔摩斯 曾 说 过
- Sherlock Holmes luôn nói
- 探究 原因
- tìm tòi nguyên cứu nguyên nhân.
- 探究 生活 的 真谛
- Khám phá ý nghĩa thực sự của cuộc sống.
- 目前 学界 对 汉语 语法 变换分析 的 探源 研究 似有 可 商之处
- Hiện tại, việc nghiên cứu về nguồn gốc của việc phân tích sự biến đổi ngữ pháp tiếng Hán có vẻ là có thể thương lượng được.
- 写作 要 讲究 和 规范
- Viết văn cần chú ý đến định dạng và quy tắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 探究
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 探究 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm探›
究›
Nghiên Cứu
Suy Xét, Cân Nhắc
Mài, Gọt Giũa
Nghiên Cứu Chuyên Sâu
khoan thăm dò; khoan dò
Thảo Luận Nghiên Cứu, Nghiên Cứu Và Thảo Luận
Tìm Tòi, Tìm Kiếm
Thương Thảo, Trao Đổi, Đàm Phán
Tìm Tòi, Tìm Kiếm
Thảo Luận
Suy Nghĩ Kĩ, Xem Xét Kĩ Lưỡng
Cắt Gọt Mài Giũa
Nghiên Cứu Thảo Luận
Thương Lượng, Trao Đổi
Truy cứu triệt để. Nghiên cứu sâu xa; thâm nhập nghiên cứu. ◇Vương Sung 王充: Nho sanh trích kinh; cùng cánh thánh ý 儒生擿經; 窮竟聖意 (Luận hành 論衡; Trình tài 程材) Nhà học nho trích dẫn kinh điển; thâm nhập nghiên cứu ý chỉ của các thánh nhân. Hết; tận. ◇Ng
thi lên nghiên cứu sinh; sau đại học; thi lên cao học
Kể Trên, Nói Trên