咨询 zīxún

Từ hán việt: 【tư tuân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "咨询" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tư tuân). Ý nghĩa là: tư vấn; trưng cầu; hỏi ý kiến. Ví dụ : - 。 Vấn đề này tôi cần luật sư tư vấn.. - 。 Anh ấy hỏi ý kiến chuyên gia về vấn đề sức khỏe.. - 。 Chúng tôi cần chuyên gia thị trường tư vấn.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 咨询 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 咨询 khi là Động từ

tư vấn; trưng cầu; hỏi ý kiến

询问;征求意见

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 需要 xūyào 咨询 zīxún 律师 lǜshī

    - Vấn đề này tôi cần luật sư tư vấn.

  • - xiàng 专家 zhuānjiā 咨询 zīxún 健康 jiànkāng 问题 wèntí

    - Anh ấy hỏi ý kiến chuyên gia về vấn đề sức khỏe.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 咨询 zīxún 市场 shìchǎng 专家 zhuānjiā

    - Chúng tôi cần chuyên gia thị trường tư vấn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咨询

  • - 信息 xìnxī 查询 cháxún

    - tra cứu thông tin

  • - 柜台 guìtái 询问 xúnwèn 信息 xìnxī

    - Tôi đến quầy để hỏi thông tin.

  • - 如对 rúduì 目录 mùlù 中所列 zhōngsuǒliè 商品 shāngpǐn 感兴趣 gǎnxìngqù qǐng 具体 jùtǐ 询价 xúnjià 我方 wǒfāng jiāng 立即 lìjí 报价 bàojià

    - Nếu bạn quan tâm đến các sản phẩm được liệt kê trong danh mục, vui lòng đặt câu hỏi và chúng tôi sẽ báo giá ngay lập tức.

  • - 可以 kěyǐ 询问 xúnwèn 价格 jiàgé ma

    - Tôi có thể hỏi về giá cả được không?

  • - 通过 tōngguò 座谈会 zuòtánhuì 征询 zhēngxún 意见 yìjiàn

    - bày tỏ ý kiến qua những cuộc toạ đàm

  • - 询问 xúnwèn 医生 yīshēng 病情 bìngqíng 如何 rúhé

    - Cô ấy hỏi bác sĩ về tình trạng bệnh.

  • - 不妨 bùfáng 询问 xúnwèn 老师 lǎoshī 意见 yìjiàn

    - Bạn có thể hỏi ý kiến thầy cô.

  • - 我们 wǒmen 咨询 zīxún 风险管理 fēngxiǎnguǎnlǐ 部门 bùmén

    - Chúng tôi sẽ cần tham khảo ý kiến ​​của quản lý rủi ro.

  • - 汇款 huìkuǎn 没有 méiyǒu 收到 shōudào 邮局 yóujú 查询 cháxún

    - nếu chưa nhận được tiền, bạn có thể ra bưu điện kiểm tra.

  • - shì 关于 guānyú 询问 xúnwèn 怀孕 huáiyùn 测试 cèshì de 可信度 kěxìndù 问题 wèntí de

    - Đó là câu hỏi của bạn về độ tin cậy của que thử thai.

  • - 高中生 gāozhōngshēng men 现在 xiànzài 可以 kěyǐ 上网 shàngwǎng 查询 cháxún 高考 gāokǎo 成绩 chéngjì le

    - học sinh trung học hiện có thể kiểm tra kết quả kỳ thi tuyển sinh đại học trên mạng trực tuyến.

  • - qǐng 查询 cháxún 这个 zhègè 产品 chǎnpǐn de 价钱 jiàqián

    - Xin hãy kiểm tra giá của sản phẩm này.

  • - 咨询 zīxún

    - tư vấn; trưng cầu ý kiến

  • - 网络 wǎngluò 提供 tígōng le 千多个 qiānduōge 查询 cháxún 结果 jiéguǒ

    - mạng cung cấp hơn một nghìn kết quả tra cứu.

  • - de 职业 zhíyè shì 咨询师 zīxúnshī

    - Nghề nghiệp của tôi là tư vấn viên.

  • - xiàng 专家 zhuānjiā 咨询 zīxún 健康 jiànkāng 问题 wèntí

    - Anh ấy hỏi ý kiến chuyên gia về vấn đề sức khỏe.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 咨询 zīxún 市场 shìchǎng 专家 zhuānjiā

    - Chúng tôi cần chuyên gia thị trường tư vấn.

  • - 我们 wǒmen le 卫生局 wèishēngjú 咨询 zīxún

    - Chúng tôi đi đến sở y tế tư vấn.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 需要 xūyào 咨询 zīxún 律师 lǜshī

    - Vấn đề này tôi cần luật sư tư vấn.

  • - 国情咨文 guóqíngzīwén

    - báo cáo tình hình trong nước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 咨询

Hình ảnh minh họa cho từ 咨询

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咨询 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一ノフノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IOR (戈人口)
    • Bảng mã:U+54A8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Xún
    • Âm hán việt: Tuân
    • Nét bút:丶フノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVPA (戈女心日)
    • Bảng mã:U+8BE2
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa