思索 sīsuǒ

Từ hán việt: 【tư tác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "思索" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tư tác). Ý nghĩa là: suy nghĩ; suy tư; tư duy. Ví dụ : - 。 Tôi đang suy nghĩ đáp án câu hỏi.. - 。 Anh ấy suy nghĩ hướng đi tương lai.. - 。 Cậu ấy suy nghĩ bí quyết thành công.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 思索 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 思索 khi là Động từ

suy nghĩ; suy tư; tư duy

思考探求

Ví dụ:
  • - zài 思索 sīsuǒ 问题 wèntí 答案 dáàn

    - Tôi đang suy nghĩ đáp án câu hỏi.

  • - 思索 sīsuǒ 未来 wèilái 方向 fāngxiàng

    - Anh ấy suy nghĩ hướng đi tương lai.

  • - 思索 sīsuǒ 成功 chénggōng 秘诀 mìjué

    - Cậu ấy suy nghĩ bí quyết thành công.

  • - 学生 xuésheng men 思索 sīsuǒ 解题 jiětí 思路 sīlù

    - Các học sinh suy nghĩ cách giải đề.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 思索

思索 + Tân ngữ

suy nghĩ cái gì

Ví dụ:
  • - 老板 lǎobǎn zài 思索 sīsuǒ 策略 cèlüè

    - Ông chủ đang suy nghĩ chiến lược.

  • - 思索 sīsuǒ 投资 tóuzī 机会 jīhuì

    - Anh ấy suy nghĩ cơ hội đầu tư.

Tính từ (认真/ 尽力/ 苦苦) + 地 + 思索

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 认真 rènzhēn 思索 sīsuǒ zhe 解决方案 jiějuéfāngàn

    - Anh ấy chăm chỉ suy nghĩ phương án giải quyết.

  • - 画家 huàjiā 尽力 jìnlì 思索 sīsuǒ 创作 chuàngzuò 灵感 línggǎn

    - Họa sĩ cố gắng hết sức suy nghĩ lấy cảm hứng.

So sánh, Phân biệt 思索 với từ khác

思索 vs 思考

Giải thích:

Mục đích của "" là quyết định hoặc quyết sách, và mục đích của "" là làm rõ và hiểu sự vật hoặc vấn đề, và chúng không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 思索

  • - 成吉思汗 chéngjísīhán

    - Thành Cát Tư Hãn.

  • - bāng 他们 tāmen 生小孩 shēngxiǎohái hái 加赠 jiāzèng 索尼 suǒní PS 游戏机 yóuxìjī

    - Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?

  • - 婆婆 pópó shì 爱美 àiměi de 老人 lǎorén 穿戴 chuāndài 从来 cónglái shì 干干净净 gāngānjìngjìng 利利索索 lìlìsuosuǒ

    - Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.

  • - 拜金 bàijīn 思想 sīxiǎng

    - tư tưởng coi trọng đồng tiền

  • - 学生 xuésheng men 思索 sīsuǒ 解题 jiětí 思路 sīlù

    - Các học sinh suy nghĩ cách giải đề.

  • - 凝神 níngshén 思索 sīsuǒ

    - chăm chú suy ngẫm.

  • - 思索 sīsuǒ 成功 chénggōng 秘诀 mìjué

    - Cậu ấy suy nghĩ bí quyết thành công.

  • - 认真 rènzhēn 思索 sīsuǒ zhe 解决方案 jiějuéfāngàn

    - Anh ấy chăm chỉ suy nghĩ phương án giải quyết.

  • - 不假思索 bùjiǎsīsuǒ ( 用不着 yòngbuzháo xiǎng )

    - chẳng suy nghĩ gì.

  • - 不假思索 bùjiǎsīsuǒ 触机 chùjī 即发 jífā

    - không cần phải suy nghĩ, động đến là sẽ nảy ngay sáng kiến.

  • - 老板 lǎobǎn zài 思索 sīsuǒ 策略 cèlüè

    - Ông chủ đang suy nghĩ chiến lược.

  • - 思索 sīsuǒ 投资 tóuzī 机会 jīhuì

    - Anh ấy suy nghĩ cơ hội đầu tư.

  • - 思索 sīsuǒ 未来 wèilái 方向 fāngxiàng

    - Anh ấy suy nghĩ hướng đi tương lai.

  • - zài 思索 sīsuǒ 问题 wèntí 答案 dáàn

    - Tôi đang suy nghĩ đáp án câu hỏi.

  • - 用心 yòngxīn 思索 sīsuǒ 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Anh ấy chăm chỉ suy nghĩ vấn đề này.

  • - 急躁 jízào de 仓促 cāngcù ér 不加思索 bùjiāsīsuǒ de 冲动 chōngdòng de

    - Nóng nảy, hấp tấp và không suy nghĩ; bốc đồng.

  • - 画家 huàjiā 尽力 jìnlì 思索 sīsuǒ 创作 chuàngzuò 灵感 línggǎn

    - Họa sĩ cố gắng hết sức suy nghĩ lấy cảm hứng.

  • - 看到 kàndào 微博上 wēibóshàng 广为流传 guǎngwéiliúchuán de 爱心 àixīn 捐助 juānzhù 信息 xìnxī 不假思索 bùjiǎsīsuǒ de 捐出 juānchū le 100 yuán

    - Nhìn thấy thông điệp quyên góp rộng rãi trên Weibo, anh ấy đã quyên góp 100 nhân dân tệ mà không do dự

  • - 巧思 qiǎosī 妙想 miàoxiǎng chū 灵感 línggǎn 实践 shíjiàn 探索 tànsuǒ chū 成果 chéngguǒ

    - Khéo léo đưa ra các ý tưởng, thực hành để khám phá kết quả

  • - 这些 zhèxiē 故事 gùshì de 结局 jiéjú 很能 hěnnéng 诱导 yòudǎo 观众 guānzhòng 进行 jìnxíng 思索 sīsuǒ

    - kết thúc của câu chuyện gợi cho người xem rất nhiều suy nghĩ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 思索

Hình ảnh minh họa cho từ 思索

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 思索 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Sāi , Sī , Sì
    • Âm hán việt: Tai , , Tứ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WP (田心)
    • Bảng mã:U+601D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sách , Tác
    • Nét bút:一丨丶フフフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBVIF (十月女戈火)
    • Bảng mã:U+7D22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao