Đọc nhanh: 思索 (tư tác). Ý nghĩa là: suy nghĩ; suy tư; tư duy. Ví dụ : - 我在思索问题答案。 Tôi đang suy nghĩ đáp án câu hỏi.. - 他思索未来方向。 Anh ấy suy nghĩ hướng đi tương lai.. - 他思索成功秘诀。 Cậu ấy suy nghĩ bí quyết thành công.
Ý nghĩa của 思索 khi là Động từ
✪ suy nghĩ; suy tư; tư duy
思考探求
- 我 在 思索 问题 答案
- Tôi đang suy nghĩ đáp án câu hỏi.
- 他 思索 未来 方向
- Anh ấy suy nghĩ hướng đi tương lai.
- 他 思索 成功 秘诀
- Cậu ấy suy nghĩ bí quyết thành công.
- 学生 们 思索 解题 思路
- Các học sinh suy nghĩ cách giải đề.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 思索
✪ 思索 + Tân ngữ
suy nghĩ cái gì
- 老板 在 思索 策略
- Ông chủ đang suy nghĩ chiến lược.
- 他 思索 投资 机会
- Anh ấy suy nghĩ cơ hội đầu tư.
✪ Tính từ (认真/ 尽力/ 苦苦) + 地 + 思索
trợ từ kết cấu "地"
- 他 认真 地 思索 着 解决方案
- Anh ấy chăm chỉ suy nghĩ phương án giải quyết.
- 画家 尽力 地 思索 创作 灵感
- Họa sĩ cố gắng hết sức suy nghĩ lấy cảm hứng.
So sánh, Phân biệt 思索 với từ khác
✪ 思索 vs 思考
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 思索
- 成吉思汗
- Thành Cát Tư Hãn.
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 婆婆 是 个 爱美 的 老人 , 穿戴 从来 是 干干净净 , 利利索索
- Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.
- 拜金 思想
- tư tưởng coi trọng đồng tiền
- 学生 们 思索 解题 思路
- Các học sinh suy nghĩ cách giải đề.
- 凝神 思索
- chăm chú suy ngẫm.
- 他 思索 成功 秘诀
- Cậu ấy suy nghĩ bí quyết thành công.
- 他 认真 地 思索 着 解决方案
- Anh ấy chăm chỉ suy nghĩ phương án giải quyết.
- 不假思索 ( 用不着 想 )
- chẳng suy nghĩ gì.
- 不假思索 , 触机 即发
- không cần phải suy nghĩ, động đến là sẽ nảy ngay sáng kiến.
- 老板 在 思索 策略
- Ông chủ đang suy nghĩ chiến lược.
- 他 思索 投资 机会
- Anh ấy suy nghĩ cơ hội đầu tư.
- 他 思索 未来 方向
- Anh ấy suy nghĩ hướng đi tương lai.
- 我 在 思索 问题 答案
- Tôi đang suy nghĩ đáp án câu hỏi.
- 他 用心 思索 这个 问题
- Anh ấy chăm chỉ suy nghĩ vấn đề này.
- 急躁 的 仓促 而 不加思索 的 ; 冲动 的
- Nóng nảy, hấp tấp và không suy nghĩ; bốc đồng.
- 画家 尽力 地 思索 创作 灵感
- Họa sĩ cố gắng hết sức suy nghĩ lấy cảm hứng.
- 看到 微博上 广为流传 的 爱心 捐助 信息 , 他 不假思索 的 捐出 了 100 元
- Nhìn thấy thông điệp quyên góp rộng rãi trên Weibo, anh ấy đã quyên góp 100 nhân dân tệ mà không do dự
- 巧思 妙想 出 灵感 实践 探索 出 成果
- Khéo léo đưa ra các ý tưởng, thực hành để khám phá kết quả
- 这些 故事 的 结局 很能 诱导 观众 进行 思索
- kết thúc của câu chuyện gợi cho người xem rất nhiều suy nghĩ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 思索
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 思索 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm思›
索›
Nghiên Cứu
Suy Xét, Cân Nhắc
Nhớ Nhung
đoán; suy đoán; phỏng đoán; ước chừngđắn đo; cân nhắc; tính toán (suy nghĩ)thổn lượng
suy nghĩ; suy xét
Suy Nghĩ
Suy Nghĩ Kĩ, Xem Xét Kĩ Lưỡng
suy nghĩ; suy xétnhớ; tưởng niệmngẫm
Cân Nhắc, Đắn Đo, Cân Nhắc Đắn Đo
tưởng tượng