Đọc nhanh: 科技 (khoa kĩ). Ý nghĩa là: công nghệ; khoa học kỹ thuật; khoa học công nghệ. Ví dụ : - 他们在研究新的科技。 Họ đang nghiên cứu công nghệ mới.. - 科技对教育有影响。 Công nghệ ảnh hưởng đến giáo dục.. - 现代科技发展很快。 Công nghệ hiện đại phát triển rất nhanh.
Ý nghĩa của 科技 khi là Danh từ
✪ công nghệ; khoa học kỹ thuật; khoa học công nghệ
科学技术
- 他们 在 研究 新 的 科技
- Họ đang nghiên cứu công nghệ mới.
- 科技 对 教育 有 影响
- Công nghệ ảnh hưởng đến giáo dục.
- 现代科技 发展 很快
- Công nghệ hiện đại phát triển rất nhanh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 科技
✪ Động từ + 科技
- 我们 在 努力 发展 科技
- Chúng ta đang phát triên khoa học công nghệ.
- 公司 在 引进 先进 的 科技
- Công ty đang nhập khẩu công nghệ tiên tiến.
✪ 科技 + (的) + Danh từ
"科技" vai trò định ngữ
- 他 创立 了 一家 科技 公司
- Anh ấy thành lập một công ty công nghệ.
- 科技 产品 非常 先进
- Sản phẩm công nghệ vô cùng tiên tiến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 科技
- 我 在 阿特拉斯 科技 公司 刷 了 一 晚上 厕所
- Tôi cọ rửa nhà vệ sinh ở Atlas Tech suốt đêm.
- 伍德 福德 想 让 我们 混进 这个 叫 阿特拉斯 科技 的 公司
- Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.
- 科技 与 创新 息息相关
- Khoa học kỹ thuật gắn liền với đổi mới.
- 科技 扮演着 关键 角色
- Công nghệ đóng vai trò then chốt.
- 科技 行业
- Ngành khoa học kỹ thuật.
- 对 有 突出贡献 的 科技人员 将 给予 重奖
- đối với những nhân viên khoa học kỹ thuật có những cống hiến đột xuất nên tặng cho những tặng phẩm đáng giá.
- 开拓 和 占领 新 的 科技领域
- mở ra và thâm nhập vào lĩnh vực khoa học kỹ thuật mới.
- 他 是 科技领域 的 领军人物
- Anh ấy là nhân vật lãnh đạo trong lĩnh vực công nghệ.
- 科技 蓬勃 进步
- Công nghệ tiến bộ mạnh mẽ.
- 随着 科技 的 进步
- Cùng với sự tiến bộ của khoa học công nghệ.
- 科技 让 社会 前进 更 快
- Công nghệ giúp xã hội tiến bước nhanh hơn.
- 科技领域 的 创新 日新月异
- Sự đổi mới trong lĩnh vực khoa học và công nghệ ngày càng tiến bộ.
- 是 教堂 山 的 一家 生物科技 公司
- Đó là một công ty công nghệ sinh học ở Chapel Hill.
- 封建社会 缺乏 现代化 的 科技
- Xã hội phong kiến thiếu công nghệ hiện đại.
- 我 订阅 了 科技期刊
- Tôi đã đặt mua tạp chí khoa học.
- 他 的 发现 推动 科技进步
- Phát hiện của anh ấy thúc đẩy sự tiến bộ kỹ thuật.
- 科技进步 推动 社会 发展
- Tiến bộ khoa học - công nghệ thúc đẩy phát triển xã hội.
- 科技 对 教育 有 影响
- Công nghệ ảnh hưởng đến giáo dục.
- 科学技术 情报
- tình báo khoa học kỹ thuật.
- 科技 让 生活 更 便捷
- Khoa học và công nghệ khiến cuộc sống thuận tiện hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 科技
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 科技 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm技›
科›