研讨 yántǎo

Từ hán việt: 【nghiên thảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "研讨" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghiên thảo). Ý nghĩa là: thảo luận nghiên cứu; nghiên cứu và thảo luận. Ví dụ : - 。 Chúng tôi sẽ nghiên cứu và thảo luận về đề xuất này.. - 。 Chúng tôi cần nghiên cứu và thảo luận vấn đề này.. - 。 Chúng tôi đã nghiên cứu và thảo luận về phương án mới.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 研讨 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 研讨 khi là Động từ

thảo luận nghiên cứu; nghiên cứu và thảo luận

研究和讨论

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen jiāng 研讨 yántǎo 这个 zhègè 提案 tíàn

    - Chúng tôi sẽ nghiên cứu và thảo luận về đề xuất này.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 研讨 yántǎo 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng tôi cần nghiên cứu và thảo luận vấn đề này.

  • - 我们 wǒmen 研讨 yántǎo le xīn 方案 fāngàn

    - Chúng tôi đã nghiên cứu và thảo luận về phương án mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 研讨

对/就 + Tân ngữ + 进行/开展 + 研讨

tiến hành hội thảo về cái gì

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen duì xīn 项目 xiàngmù 进行 jìnxíng 研讨 yántǎo

    - Chúng tôi nghiên cứu và thảo luận về dự án mới.

  • - 我们 wǒmen duì 策略 cèlüè 进行 jìnxíng 研讨 yántǎo

    - Chúng tôi nghiên cứu và thảo luận về chiến lược.

  • - 我们 wǒmen jiù 计划 jìhuà 开展 kāizhǎn 研讨 yántǎo

    - Chúng tôi tổ chức nghiên cứu và thảo luận về kế hoạch.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

经过/ 通过 + 研讨 + Động từ

thông qua nghiên cứu và thảo luận/ thảo luận nghiên cứu

Ví dụ:
  • - 经过 jīngguò 研讨 yántǎo 我们 wǒmen 决定 juédìng le 方案 fāngàn

    - Qua thảo luận nghiên cứu, chúng tôi đã quyết định phương án.

  • - 通过 tōngguò 研讨 yántǎo 改进 gǎijìn le 流程 liúchéng

    - Thông qua thảo luận nghiên cứu, quy trình đã được cải tiến.

  • - 通过 tōngguò 研讨 yántǎo 我们 wǒmen 解决 jiějué le 问题 wèntí

    - Thông qua thảo luận nghiên cứu, chúng tôi đã giải quyết vấn đề.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 研讨

  • - 潜心研究 qiánxīnyánjiū 佛经 fójīng

    - Anh ấy chuyên tâm nghiên cứu kinh Phật.

  • - de 外婆 wàipó 讨厌 tǎoyàn 蜘蛛 zhīzhū

    - Bà ngoại tôi ghét nhện.

  • - 他们 tāmen biān 散步 sànbù biān 讨论 tǎolùn 问题 wèntí

    - Họ vừa đi dạo vừa thảo luận vấn đề.

  • - 研究 yánjiū 资本主义 zīběnzhǔyì 制度 zhìdù

    - Anh ấy nghiên cứu chế độ tư bản chủ nghĩa.

  • - lǎo 教授 jiàoshòu 主持 zhǔchí le 一次 yīcì 理论 lǐlùn 物理学家 wùlǐxuéjiā de 研讨会 yántǎohuì

    - Giáo sư già đã chủ trì một buổi hội thảo của các nhà lý thuyết vật lý.

  • - 公司 gōngsī yào 举办 jǔbàn 一个 yígè 研讨会 yántǎohuì

    - Công ty muốn tổ chức một hội thảo.

  • - 经过 jīngguò 研讨 yántǎo 我们 wǒmen 决定 juédìng le 方案 fāngàn

    - Qua thảo luận nghiên cứu, chúng tôi đã quyết định phương án.

  • - 学术 xuéshù 研讨会 yántǎohuì

    - hội thảo học thuật

  • - 专家 zhuānjiā men 参与 cānyù le 研讨会 yántǎohuì

    - Các chuyên gia đã tham gia hội thảo.

  • - 我们 wǒmen duì 策略 cèlüè 进行 jìnxíng 研讨 yántǎo

    - Chúng tôi nghiên cứu và thảo luận về chiến lược.

  • - 临床 línchuáng 指导 zhǐdǎo zài 诊所 zhěnsuǒ 讲授 jiǎngshòu huò 指导 zhǐdǎo 研讨 yántǎo de rén

    - Người giảng dạy hoặc hướng dẫn thực tập tại phòng khám.

  • - 我们 wǒmen duì xīn 项目 xiàngmù 进行 jìnxíng 研讨 yántǎo

    - Chúng tôi nghiên cứu và thảo luận về dự án mới.

  • - 我们 wǒmen 研讨 yántǎo le xīn 方案 fāngàn

    - Chúng tôi đã nghiên cứu và thảo luận về phương án mới.

  • - 通过 tōngguò 研讨 yántǎo 改进 gǎijìn le 流程 liúchéng

    - Thông qua thảo luận nghiên cứu, quy trình đã được cải tiến.

  • - 我们 wǒmen jiāng 研讨 yántǎo 这个 zhègè 提案 tíàn

    - Chúng tôi sẽ nghiên cứu và thảo luận về đề xuất này.

  • - 通过 tōngguò 研讨 yántǎo 我们 wǒmen 解决 jiějué le 问题 wèntí

    - Thông qua thảo luận nghiên cứu, chúng tôi đã giải quyết vấn đề.

  • - 研讨会 yántǎohuì jiāng zài 周五 zhōuwǔ 举行 jǔxíng

    - Hội thảo sẽ được tổ chức vào thứ sáu.

  • - 我们 wǒmen jiù 计划 jìhuà 开展 kāizhǎn 研讨 yántǎo

    - Chúng tôi tổ chức nghiên cứu và thảo luận về kế hoạch.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 研讨 yántǎo 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng tôi cần nghiên cứu và thảo luận vấn đề này.

  • - 故意 gùyì 捣乱 dǎoluàn zhēn 讨厌 tǎoyàn

    - Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 研讨

Hình ảnh minh họa cho từ 研讨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 研讨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+4 nét)
    • Pinyin: Xíng , Yán , Yàn
    • Âm hán việt: Nghiên , Nghiễn
    • Nét bút:一ノ丨フ一一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRMT (一口一廿)
    • Bảng mã:U+7814
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Tǎo
    • Âm hán việt: Thảo
    • Nét bút:丶フ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVDI (戈女木戈)
    • Bảng mã:U+8BA8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao