Đọc nhanh: 研讨 (nghiên thảo). Ý nghĩa là: thảo luận nghiên cứu; nghiên cứu và thảo luận. Ví dụ : - 我们将研讨这个提案。 Chúng tôi sẽ nghiên cứu và thảo luận về đề xuất này.. - 我们需要研讨这个问题。 Chúng tôi cần nghiên cứu và thảo luận vấn đề này.. - 我们研讨了新方案。 Chúng tôi đã nghiên cứu và thảo luận về phương án mới.
Ý nghĩa của 研讨 khi là Động từ
✪ thảo luận nghiên cứu; nghiên cứu và thảo luận
研究和讨论
- 我们 将 研讨 这个 提案
- Chúng tôi sẽ nghiên cứu và thảo luận về đề xuất này.
- 我们 需要 研讨 这个 问题
- Chúng tôi cần nghiên cứu và thảo luận vấn đề này.
- 我们 研讨 了 新 方案
- Chúng tôi đã nghiên cứu và thảo luận về phương án mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 研讨
✪ 对/就 + Tân ngữ + 进行/开展 + 研讨
tiến hành hội thảo về cái gì
- 我们 对 新 项目 进行 研讨
- Chúng tôi nghiên cứu và thảo luận về dự án mới.
- 我们 对 策略 进行 研讨
- Chúng tôi nghiên cứu và thảo luận về chiến lược.
- 我们 就 计划 开展 研讨
- Chúng tôi tổ chức nghiên cứu và thảo luận về kế hoạch.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 经过/ 通过 + 研讨 + Động từ
thông qua nghiên cứu và thảo luận/ thảo luận nghiên cứu
- 经过 研讨 , 我们 决定 了 方案
- Qua thảo luận nghiên cứu, chúng tôi đã quyết định phương án.
- 通过 研讨 , 改进 了 流程
- Thông qua thảo luận nghiên cứu, quy trình đã được cải tiến.
- 通过 研讨 , 我们 解决 了 问题
- Thông qua thảo luận nghiên cứu, chúng tôi đã giải quyết vấn đề.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 研讨
- 他 潜心研究 佛经
- Anh ấy chuyên tâm nghiên cứu kinh Phật.
- 我 的 外婆 讨厌 蜘蛛
- Bà ngoại tôi ghét nhện.
- 他们 边 散步 边 讨论 问题
- Họ vừa đi dạo vừa thảo luận vấn đề.
- 他 研究 资本主义 制度
- Anh ấy nghiên cứu chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 老 教授 主持 了 一次 理论 物理学家 的 研讨会
- Giáo sư già đã chủ trì một buổi hội thảo của các nhà lý thuyết vật lý.
- 公司 要 举办 一个 研讨会
- Công ty muốn tổ chức một hội thảo.
- 经过 研讨 , 我们 决定 了 方案
- Qua thảo luận nghiên cứu, chúng tôi đã quyết định phương án.
- 学术 研讨会
- hội thảo học thuật
- 专家 们 参与 了 研讨会
- Các chuyên gia đã tham gia hội thảo.
- 我们 对 策略 进行 研讨
- Chúng tôi nghiên cứu và thảo luận về chiến lược.
- 临床 指导 在 诊所 讲授 或 指导 研讨 的 人
- Người giảng dạy hoặc hướng dẫn thực tập tại phòng khám.
- 我们 对 新 项目 进行 研讨
- Chúng tôi nghiên cứu và thảo luận về dự án mới.
- 我们 研讨 了 新 方案
- Chúng tôi đã nghiên cứu và thảo luận về phương án mới.
- 通过 研讨 , 改进 了 流程
- Thông qua thảo luận nghiên cứu, quy trình đã được cải tiến.
- 我们 将 研讨 这个 提案
- Chúng tôi sẽ nghiên cứu và thảo luận về đề xuất này.
- 通过 研讨 , 我们 解决 了 问题
- Thông qua thảo luận nghiên cứu, chúng tôi đã giải quyết vấn đề.
- 研讨会 将 在 周五 举行
- Hội thảo sẽ được tổ chức vào thứ sáu.
- 我们 就 计划 开展 研讨
- Chúng tôi tổ chức nghiên cứu và thảo luận về kế hoạch.
- 我们 需要 研讨 这个 问题
- Chúng tôi cần nghiên cứu và thảo luận vấn đề này.
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 研讨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 研讨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm研›
讨›
Nghiên Cứu
Tìm Tòi Nghiên Cứu, Tìm Tòi Tra Cứu
Mài, Gọt Giũa
Nghiên Cứu Chuyên Sâu
khoan thăm dò; khoan dò
Suy Xét, Cân Nhắc
Tìm Tòi, Tìm Kiếm
Thương Thảo, Trao Đổi, Đàm Phán
Suy Nghĩ Kĩ, Xem Xét Kĩ Lưỡng
Cắt Gọt Mài Giũa
Nghiên Cứu Thảo Luận
Thương Lượng, Trao Đổi