Đọc nhanh: 琢磨 (trác ma). Ý nghĩa là: mài; gọt giũa, gọt giũa (bài văn). Ví dụ : - 他精心琢磨着这块玉石。 Hắn cẩn thận mài miếng ngọc này.. - 他在琢磨这个木雕作品。 Anh ấy đang mài tác phẩm điêu khắc gỗ này.. - 你的文章要在琢磨一下。 Bài văn của bạn phải gọt giũa lại chút.
Ý nghĩa của 琢磨 khi là Động từ
✪ mài; gọt giũa
雕刻和打磨 (玉石)
- 他 精心 琢磨 着 这块 玉石
- Hắn cẩn thận mài miếng ngọc này.
- 他 在 琢磨 这个 木雕 作品
- Anh ấy đang mài tác phẩm điêu khắc gỗ này.
✪ gọt giũa (bài văn)
加工使精美 (指文章等)
- 你 的 文章 要 在 琢磨 一下
- Bài văn của bạn phải gọt giũa lại chút.
- 他 的 文章 反复 琢磨 好 几次
- Bài văn của anh ấy gọt giũa rất nhiều lần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 琢磨
- 病痛 折磨 着 他
- Bệnh tật hành hạ anh ấy.
- 折磨 及 杀害 艾琳 · 班克斯
- Vụ tra tấn và giết hại Eileen Banks.
- 他们 夫妻 磨合 得 很 顺利
- Vợ chồng họ dung hòa rất thuận lợi.
- 新车 磨合 得 相当 顺畅
- Xe mới ăn khớp rất thuận lợi.
- 他们 在 打磨 玻璃杯
- Họ đang đánh bóng cốc thủy tinh.
- 轮胎 已经 磨损 了
- Lốp xe đã bị mòn rồi.
- 他 在 磨练 自己
- Anh ấy đang rèn luyện bản thân.
- 这个 问题 值得 琢磨 琢磨
- Vấn đề này cần phải suy nghĩ thêm.
- 反复 琢磨 , 才能 领会 这首 诗 的 意蕴
- suy đi nghĩ lại, mới lĩnh hội được ý nghĩa của bài thơ này.
- 他 在 琢磨 这个 木雕 作品
- Anh ấy đang mài tác phẩm điêu khắc gỗ này.
- 他 越 琢磨 越 觉得 这 事 不对劲 , 其中 必有 原因
- anh ta càng nghiên cứu lại càng cảm thấy chuyện này bất thường, bên trong ắt có nguyên nhân
- 这块 玉 需要 精心 琢磨
- Viên ngọc này cần được chạm khắc tỉ mỉ.
- 队长 的话 我 琢磨 了 很 久
- Lời của đội trưởng tôi đã suy nghĩ rất lâu.
- 他 琢磨 着 这个 问题 的 答案
- Anh ấy cân nhắc đáp án câu hỏi này.
- 这个 侦探 反复 琢磨 想 弄 明白 那个 窃贼 是 怎样 逃跑 的
- Người thám tử này suy nghĩ một cách liên tục để hiểu rõ cách mà tên trộm đó đã trốn thoát.
- 她 反复 琢磨 老师 的话
- Cô ngẫm nghĩ về lời nói của thầy.
- 他 精心 琢磨 着 这块 玉石
- Hắn cẩn thận mài miếng ngọc này.
- 你 的 文章 要 在 琢磨 一下
- Bài văn của bạn phải gọt giũa lại chút.
- 他 的 文章 反复 琢磨 好 几次
- Bài văn của anh ấy gọt giũa rất nhiều lần.
- 我 那趟 班机 误点 了 我 只好 看书 消磨 时间 打发 了 两 小时
- Chuyến bay của tôi đã bị trễ, vì vậy tôi đã phải đọc sách để giết thời gian (trong hai giờ).
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 琢磨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 琢磨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm琢›
磨›
Nghiên Cứu
Tìm Tòi Nghiên Cứu, Tìm Tòi Tra Cứu
Thảo Luận Nghiên Cứu, Nghiên Cứu Và Thảo Luận
điêu khắc; chạm trổ; chạm lộngquá trau chuốt; quá gọt giũa (câu văn); chải chuốt
đá mài; đá mài daorèn luyện; rèn giũa; trao dồikhuyến khích; cổ vũ; khích lệ
Cắt Gọt Mài Giũa
Hội Ý, Trao Đổi, Bàn Bạc
Suy Xét, Cân Nhắc
phỏng đoán; ước đoán; nghiền ngẫm; mò; đoán
Tìm Tòi, Tìm Kiếm
Thương Thảo, Trao Đổi, Đàm Phán
Suy Nghĩ Kĩ, Xem Xét Kĩ Lưỡng
Điêu Khắc
xem 磨練 | 磨练trác luyện; ma luyệntập rèn
Cân Nhắc, Đắn Đo, Cân Nhắc Đắn Đo
Nghiên Cứu Thảo Luận
Thương Lượng, Trao Đổi
cân nhắcsuy đoán
tìm hiểu và kiểm tra; suy cứucứu khảo
đoán (thường dùng trong câu phủ định)
nhận thức tường tận