Đọc nhanh: 探求 (tham cầu). Ý nghĩa là: tìm tòi; tìm kiếm. Ví dụ : - 探求学问 tìm tòi kiến thức. - 探求真理 tìm kiếm chân lý
Ý nghĩa của 探求 khi là Động từ
✪ tìm tòi; tìm kiếm
探索追求
- 探求 学问
- tìm tòi kiến thức
- 探求真理
- tìm kiếm chân lý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 探求
- 战哥 去 探班
- Anh Chiến đi tham ban
- 孤独 岛 等待 人 探索
- Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.
- 来 人 啊 , 求命 啊
- Có ai không, cứu tôi.
- 他 哀求 我 不要 离开
- Anh ấy cầu xin tôi đừng rời đi.
- 她 哀求 我 再 给 她 一次 机会
- Cô ấy cầu xin tôi ta cho cô thêm một cơ hội.
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 求情 告饶
- van xin tha thứ.
- 求情 告饶
- cầu xin tha thứ
- 快乐 , 是 人 之 所求 , 但 太乐则 乐极生悲
- Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.
- 她 扮 可怜 求 原谅
- Cô ấy làm vẻ đáng thương xin tha thứ.
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 吁求
- lên tiếng yêu cầu
- 苛求
- yêu cầu quá khắt khe.
- 探求 学问
- tìm tòi kiến thức
- 探求真理
- tìm kiếm chân lý
- 为了 和平 , 只好 委曲求全
- Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 探求
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 探求 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm探›
求›
Nghiên Cứu
Thương Lượng, Trao Đổi
Tìm, Kiếm, Tìm Kiếm
Tìm Tòi Nghiên Cứu, Tìm Tòi Tra Cứu
Suy Đoán
Tìm Kiếm
Mài, Gọt Giũa
tìm hiểu; suy xét; tìm tòi
Suy Nghĩ Kĩ, Xem Xét Kĩ Lưỡng
Lần Sờ, Tìm
Tìm Tòi, Tìm Kiếm
Theo Đuổi
Tìm Kiếm
đoán; suy đoán; dự đoán; dự tính
truy cứu; kiểm tra truy cứu; cứu; tấn kiểm
Thảo Luận Nghiên Cứu, Nghiên Cứu Và Thảo Luận
tìm tòi; truy nguyên; truy tận gốc; tìm hiểu triệt để; truy cứu tận gốc
Tìm, Tìm Kiếm, Khám Phá
suy đoán; suy luận; phỏng đoán; ước đoán
Tìm Kiếm
Cắt Gọt Mài Giũa
Nghiên Cứu Thảo Luận
khảo cứu; nghiên cứu; tìm tòi nghiên cứu; kê cứucầu kỳđẹp; tinh tế; mỹ thuậtcứu khảo
xét xử
tìm kiếm; tìm hiểu; thăm dò; tìm tòi; lựa chọn (người, vật cần thiết cho công việc)
suy đoán; áng chừng; phỏng đoán; ước đoánđánh giá
Truy Cứu, Tra Xét, Truy Xét
Suy Xét, Cân Nhắc
tìm kiếm; tìm tòi
tìm hiểu và kiểm tra; suy cứucứu khảo
Thám Hiểm
khám phátìm kiếmđể tìm kiếm cái gì đó