Đọc nhanh: 摸索 (mạc sách). Ý nghĩa là: mò; dò; lần; lần mò (tiến lên phía trước), tìm kiếm; tìm tòi; tìm ra. Ví dụ : - 她摸索着拿起桌上的笔。 Cô ấy lần mò bút trên bàn.. - 小猫摸索着找食物。 Con mèo con lần mò tìm thức ăn.. - 他摸索着找钥匙。 Anh ấy lần mò tìm chìa khóa.
Ý nghĩa của 摸索 khi là Động từ
✪ mò; dò; lần; lần mò (tiến lên phía trước)
试探着(前进)
- 她 摸索 着 拿 起 桌上 的 笔
- Cô ấy lần mò bút trên bàn.
- 小猫 摸索 着 找 食物
- Con mèo con lần mò tìm thức ăn.
- 他 摸索 着 找 钥匙
- Anh ấy lần mò tìm chìa khóa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tìm kiếm; tìm tòi; tìm ra
寻求找到(途径、经验等)
- 她 正在 摸索 新 的 学习 方法
- Cô ấy đang tìm kiếm phương pháp học mới.
- 他们 摸索 出 了 新 方法
- Họ đã tìm ra phương pháp mới.
- 她 摸索 出 了 工作 窍门
- Cô ấy đã tìm ra mẹo làm việc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 摸索
✪ 摸索着 + Động từ (找; 前进; 拿起)
trợ từ động thái "着"
- 他 摸索 着 打开门
- Anh ấy lần mò mở cửa.
- 她 摸索 着 拿 起 桌上 的 笔
- Cô ấy lần mò bút trên bàn.
✪ 摸索 + 出/到 + Tân ngữ (经验; 方法; 窍门)
- 他 摸索 出 了 一个 好 方法
- Anh ấy đã tìm ra một phương pháp tốt.
- 我们 摸索到 了 一些 经验
- Chúng tôi đã tìm kiếm một số kinh nghiệm.
So sánh, Phân biệt 摸索 với từ khác
✪ 探索 vs 摸索
- Chủ thể hành vi động tác của "探索" có thể là cá nhân nhưng phần lớn là tập thể.
Chủ thể hành vi động tác của "摸索" có thể là tập thể nhưng phần lớn là cá nhân.
- "探索" là những lĩnh vực vĩ mô chưa biết như bí ẩn, sự thật và ý nghĩa của cuộc sống, "摸索" là hướng tiến bộ, phương pháp làm việc và đường đời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摸索
- 勒索钱财
- vơ vét tài sản.
- 佛陀 曾经 讲过 一个 盲人摸象 的 故事
- Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.
- 遍索 不得
- tìm khắp nơi không được.
- 他 不 听 劝告 , 索性 不管 他 了
- Anh ta không nghe lời khuyên, đành mặc kệ anh ta vậy.
- 索摸 暗中
- mò mẫm trong bóng tối
- 他 摸索 着 打开门
- Anh ấy lần mò mở cửa.
- 我 在 黑 暗中摸索 着 门把手
- Tôi vụt qua trong bóng tối tìm kiếm tay cầm cửa.
- 我 得 在 黑 暗中摸索 寻找 电灯 开关
- Tôi phải mò mẫm trong bóng tối để tìm công tắc đèn.
- 爷爷 眼神儿 不好 , 他 上 下楼 都 要 摸索 着 走
- Thị lực của ông nội không tốt và ông phải mò mẫm đường đi lên xuống cầu thang.
- 他 在 房间 里 磕磕绊绊 地 摸索 电灯 的 开关
- Anh ta vụng về trong phòng, mò mẫm tìm công tắc đèn.
- 他 摸索 着 找 钥匙
- Anh ấy lần mò tìm chìa khóa.
- 小猫 摸索 着 找 食物
- Con mèo con lần mò tìm thức ăn.
- 她 摸索 出 了 工作 窍门
- Cô ấy đã tìm ra mẹo làm việc.
- 他们 摸索 出 了 新 方法
- Họ đã tìm ra phương pháp mới.
- 他 摸索 出 了 一个 好 方法
- Anh ấy đã tìm ra một phương pháp tốt.
- 她 正在 摸索 新 的 学习 方法
- Cô ấy đang tìm kiếm phương pháp học mới.
- 他 在 暗中摸索 了 半天 , 忽然 触动 了 什么 , 响 了 一下
- anh ấy sờ soạng trong bóng tối một lúc lâu, bỗng đụng phải một vật gì đó phát ra tiếng động.
- 我们 摸索到 了 一些 经验
- Chúng tôi đã tìm kiếm một số kinh nghiệm.
- 虽然 没有 人教 他 , 他 摸索 了 一段时间 , 竟自 学会 了
- tuy không có ai dạy, nhưng anh ấy chỉ mày mò một thời gian mà học được đấy.
- 她 摸索 着 拿 起 桌上 的 笔
- Cô ấy lần mò bút trên bàn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摸索
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摸索 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm摸›
索›
Thăm Dò (Vấn Đề)
Nghiên Cứu
Tìm Kiếm
Tìm Tòi, Tìm Kiếm
tìm kiếm; tìm tòi
truy cứu; kiểm tra truy cứu; cứu; tấn kiểm
Tìm Tòi, Tìm Kiếm
Tìm, Tìm Kiếm, Khám Phá
Tìm Kiếm
tìm kiếmchòi mòi
để tìm một con đường
dò dẫm trong bóng tối
Kể Trên, Nói Trên
khám phátìm kiếmđể tìm kiếm cái gì đó