摸索 mōsuǒ

Từ hán việt: 【mạc sách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "摸索" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mạc sách). Ý nghĩa là: mò; dò; lần; lần mò (tiến lên phía trước), tìm kiếm; tìm tòi; tìm ra. Ví dụ : - 。 Cô ấy lần mò bút trên bàn.. - 。 Con mèo con lần mò tìm thức ăn.. - 。 Anh ấy lần mò tìm chìa khóa.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 摸索 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 摸索 khi là Động từ

mò; dò; lần; lần mò (tiến lên phía trước)

试探着(前进)

Ví dụ:
  • - 摸索 mōsuo zhe 桌上 zhuōshàng de

    - Cô ấy lần mò bút trên bàn.

  • - 小猫 xiǎomāo 摸索 mōsuo zhe zhǎo 食物 shíwù

    - Con mèo con lần mò tìm thức ăn.

  • - 摸索 mōsuo zhe zhǎo 钥匙 yàoshi

    - Anh ấy lần mò tìm chìa khóa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tìm kiếm; tìm tòi; tìm ra

寻求找到(途径、经验等)

Ví dụ:
  • - 正在 zhèngzài 摸索 mōsuo xīn de 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ

    - Cô ấy đang tìm kiếm phương pháp học mới.

  • - 他们 tāmen 摸索 mōsuo chū le xīn 方法 fāngfǎ

    - Họ đã tìm ra phương pháp mới.

  • - 摸索 mōsuo chū le 工作 gōngzuò 窍门 qiàomén

    - Cô ấy đã tìm ra mẹo làm việc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 摸索

摸索着 + Động từ (找; 前进; 拿起)

trợ từ động thái "着"

Ví dụ:
  • - 摸索 mōsuo zhe 打开门 dǎkāimén

    - Anh ấy lần mò mở cửa.

  • - 摸索 mōsuo zhe 桌上 zhuōshàng de

    - Cô ấy lần mò bút trên bàn.

摸索 + 出/到 + Tân ngữ (经验; 方法; 窍门)

Ví dụ:
  • - 摸索 mōsuo chū le 一个 yígè hǎo 方法 fāngfǎ

    - Anh ấy đã tìm ra một phương pháp tốt.

  • - 我们 wǒmen 摸索到 mōsuodào le 一些 yīxiē 经验 jīngyàn

    - Chúng tôi đã tìm kiếm một số kinh nghiệm.

So sánh, Phân biệt 摸索 với từ khác

探索 vs 摸索

Giải thích:

- Chủ thể hành vi động tác của "" có thể là cá nhân nhưng phần lớn là tập thể.
Chủ thể hành vi động tác của "" có thể là tập thể nhưng phần lớn là cá nhân.
- "" là những lĩnh vực vĩ ​​mô chưa biết như bí ẩn, sự thật và ý nghĩa của cuộc sống, "" là hướng tiến bộ, phương pháp làm việc và đường đời.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摸索

  • - 勒索钱财 lèsuǒqiáncái

    - vơ vét tài sản.

  • - 佛陀 fótuó 曾经 céngjīng 讲过 jiǎngguò 一个 yígè 盲人摸象 mángrénmōxiàng de 故事 gùshì

    - Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.

  • - 遍索 biànsuǒ 不得 bùdé

    - tìm khắp nơi không được.

  • - tīng 劝告 quàngào 索性 suǒxìng 不管 bùguǎn le

    - Anh ta không nghe lời khuyên, đành mặc kệ anh ta vậy.

  • - 索摸 suǒmō 暗中 ànzhōng

    - mò mẫm trong bóng tối

  • - 摸索 mōsuo zhe 打开门 dǎkāimén

    - Anh ấy lần mò mở cửa.

  • - zài hēi 暗中摸索 ànzhōngmōsuo zhe 门把手 ménbàshǒu

    - Tôi vụt qua trong bóng tối tìm kiếm tay cầm cửa.

  • - zài hēi 暗中摸索 ànzhōngmōsuo 寻找 xúnzhǎo 电灯 diàndēng 开关 kāiguān

    - Tôi phải mò mẫm trong bóng tối để tìm công tắc đèn.

  • - 爷爷 yéye 眼神儿 yǎnshénér 不好 bùhǎo shàng 下楼 xiàlóu dōu yào 摸索 mōsuo zhe zǒu

    - Thị lực của ông nội không tốt và ông phải mò mẫm đường đi lên xuống cầu thang.

  • - zài 房间 fángjiān 磕磕绊绊 kēkebànbàn 摸索 mōsuo 电灯 diàndēng de 开关 kāiguān

    - Anh ta vụng về trong phòng, mò mẫm tìm công tắc đèn.

  • - 摸索 mōsuo zhe zhǎo 钥匙 yàoshi

    - Anh ấy lần mò tìm chìa khóa.

  • - 小猫 xiǎomāo 摸索 mōsuo zhe zhǎo 食物 shíwù

    - Con mèo con lần mò tìm thức ăn.

  • - 摸索 mōsuo chū le 工作 gōngzuò 窍门 qiàomén

    - Cô ấy đã tìm ra mẹo làm việc.

  • - 他们 tāmen 摸索 mōsuo chū le xīn 方法 fāngfǎ

    - Họ đã tìm ra phương pháp mới.

  • - 摸索 mōsuo chū le 一个 yígè hǎo 方法 fāngfǎ

    - Anh ấy đã tìm ra một phương pháp tốt.

  • - 正在 zhèngzài 摸索 mōsuo xīn de 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ

    - Cô ấy đang tìm kiếm phương pháp học mới.

  • - zài 暗中摸索 ànzhōngmōsuo le 半天 bàntiān 忽然 hūrán 触动 chùdòng le 什么 shénme xiǎng le 一下 yīxià

    - anh ấy sờ soạng trong bóng tối một lúc lâu, bỗng đụng phải một vật gì đó phát ra tiếng động.

  • - 我们 wǒmen 摸索到 mōsuodào le 一些 yīxiē 经验 jīngyàn

    - Chúng tôi đã tìm kiếm một số kinh nghiệm.

  • - 虽然 suīrán 没有 méiyǒu 人教 rénjiào 摸索 mōsuo le 一段时间 yīduànshíjiān 竟自 jìngzì 学会 xuéhuì le

    - tuy không có ai dạy, nhưng anh ấy chỉ mày mò một thời gian mà học được đấy.

  • - 摸索 mōsuo zhe 桌上 zhuōshàng de

    - Cô ấy lần mò bút trên bàn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 摸索

Hình ảnh minh họa cho từ 摸索

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摸索 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Mō , Mó
    • Âm hán việt: , Mạc
    • Nét bút:一丨一一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QTAK (手廿日大)
    • Bảng mã:U+6478
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sách , Tác
    • Nét bút:一丨丶フフフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBVIF (十月女戈火)
    • Bảng mã:U+7D22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao