深造 shēnzào

Từ hán việt: 【thâm tháo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "深造" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thâm tháo). Ý nghĩa là: học thêm; chuyên sâu; đào tạo sâu. Ví dụ : - 。 Đây là khóa học nâng cao.. - 。 Anh ấy có cơ hội học chuyên sâu.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 深造 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 深造 khi là Động từ

học thêm; chuyên sâu; đào tạo sâu

进一步学习以达到更高的程度

Ví dụ:
  • - 这门 zhèmén shì 深造 shēnzào 课程 kèchéng

    - Đây là khóa học nâng cao.

  • - yǒu 深造 shēnzào 机会 jīhuì

    - Anh ấy có cơ hội học chuyên sâu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深造

  • - 文章 wénzhāng 含射 hánshè 深意 shēnyì

    - Bài văn hàm chỉ sâu sắc.

  • - 飞播 fēibō 造林 zàolín

    - gieo hạt trồng rừng bằng máy bay.

  • - 深感 shēngǎn 汗颜 hànyán

    - thấy xấu hổ vô cùng.

  • - 这位 zhèwèi 大臣 dàchén 深受 shēnshòu tíng de 器重 qìzhòng

    - Ông đại thần này được triều đình coi trọng.

  • - 根深柢固 gēnshēndǐgù

    - thâm căn cố đế

  • - 木匠 mùjiàng zào 漂亮 piàoliàng de 木桌 mùzhuō

    - Thợ mộc tạo ra chiếc bàn gỗ đẹp.

  • - 古希腊 gǔxīlà 人为 rénwéi 爱神 àishén ā 弗罗 fúluó 特造 tèzào le 许多 xǔduō 神庙 shénmiào

    - Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.

  • - 思念 sīniàn 更加 gèngjiā 弥深 míshēn

    - Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.

  • - 那里 nàlǐ 林木 línmù 幽深 yōushēn 风景秀丽 fēngjǐngxiùlì shì 一个 yígè 避暑 bìshǔ de 好去处 hǎoqùchù

    - nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.

  • - 植树造林 zhíshùzàolín

    - trồng cây gây rừng.

  • - 深山老林 shēnshānlǎolín

    - rừng hoang núi thẳm.

  • - 兄弟 xiōngdì 情谊 qíngyì 极为 jíwéi 隆深 lóngshēn

    - Tình huynh đệ rất sâu đậm.

  • - 深沉 shēnchén de 哀悼 āidào

    - Buồn thương sâu lắng.

  • - 这敦 zhèdūn 造型 zàoxíng hěn 独特 dútè

    - Cái cót này có hình dạng độc đáo.

  • - 造谣中伤 zàoyáozhòngshāng

    - đặt chuyện hại người

  • - de 伤口 shāngkǒu 很深 hěnshēn

    - Vết thương của anh ấy rất sâu.

  • - 这门 zhèmén shì 深造 shēnzào 课程 kèchéng

    - Đây là khóa học nâng cao.

  • - yǒu 深造 shēnzào 机会 jīhuì

    - Anh ấy có cơ hội học chuyên sâu.

  • - 梦想 mèngxiǎng 进入 jìnrù 太学 tàixué 深造 shēnzào

    - Cô ấy mơ ước được vào thái học học tiếp.

  • - 我们 wǒmen yào 深化 shēnhuà 合作 hézuò

    - Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 深造

Hình ảnh minh họa cho từ 深造

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 深造 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Thâm
    • Nét bút:丶丶一丶フノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBCD (水月金木)
    • Bảng mã:U+6DF1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Cāo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Tháo , Tạo
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHGR (卜竹土口)
    • Bảng mã:U+9020
    • Tần suất sử dụng:Rất cao