Đọc nhanh: 深造 (thâm tháo). Ý nghĩa là: học thêm; chuyên sâu; đào tạo sâu. Ví dụ : - 这门课是深造课程。 Đây là khóa học nâng cao.. - 他有个深造机会。 Anh ấy có cơ hội học chuyên sâu.
Ý nghĩa của 深造 khi là Động từ
✪ học thêm; chuyên sâu; đào tạo sâu
进一步学习以达到更高的程度
- 这门 课 是 深造 课程
- Đây là khóa học nâng cao.
- 他 有 个 深造 机会
- Anh ấy có cơ hội học chuyên sâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深造
- 文章 含射 深意
- Bài văn hàm chỉ sâu sắc.
- 飞播 造林
- gieo hạt trồng rừng bằng máy bay.
- 深感 汗颜
- thấy xấu hổ vô cùng.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 根深柢固
- thâm căn cố đế
- 木匠 造 漂亮 的 木桌
- Thợ mộc tạo ra chiếc bàn gỗ đẹp.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 植树造林
- trồng cây gây rừng.
- 深山老林
- rừng hoang núi thẳm.
- 兄弟 情谊 极为 隆深
- Tình huynh đệ rất sâu đậm.
- 深沉 的 哀悼
- Buồn thương sâu lắng.
- 这敦 造型 很 独特
- Cái cót này có hình dạng độc đáo.
- 造谣中伤
- đặt chuyện hại người
- 他 的 伤口 很深
- Vết thương của anh ấy rất sâu.
- 这门 课 是 深造 课程
- Đây là khóa học nâng cao.
- 他 有 个 深造 机会
- Anh ấy có cơ hội học chuyên sâu.
- 她 梦想 进入 太学 深造
- Cô ấy mơ ước được vào thái học học tiếp.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 深造
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 深造 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm深›
造›