Đọc nhanh: 探索 (thám tác). Ý nghĩa là: tìm tòi; tìm kiếm; khám phá; thăm dò; thám hiểm. Ví dụ : - 他喜欢探索事物的本质。 Anh ấy thích khám phá bản chất của sự vật.. - 他是一位探索太空的先驱。 Ông là người tiên phong trong việc khám phá không gian.. - 科学家们探索新型能源。 Các nhà khoa học đang tìm kiếm nguồn năng lượng mới.
Ý nghĩa của 探索 khi là Động từ
✪ tìm tòi; tìm kiếm; khám phá; thăm dò; thám hiểm
多方寻求答案,解决疑问
- 他 喜欢 探索 事物 的 本质
- Anh ấy thích khám phá bản chất của sự vật.
- 他 是 一位 探索 太空 的 先驱
- Ông là người tiên phong trong việc khám phá không gian.
- 科学家 们 探索 新型 能源
- Các nhà khoa học đang tìm kiếm nguồn năng lượng mới.
- 我们 需要 探索 未知 的 领域
- Chúng ta cần khám phá những lĩnh vực chưa biết đến.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 探索
✪ 探索 + Danh từ
tìm kiếm/ khám phá cái gì
- 她 喜欢 探索 不同 的 文化
- Cô ấy thích khám phá các nền văn hóa khác nhau.
- 我们 一起 探索 自然 的 奇迹
- Chúng ta cùng nhau khám phá những kỳ quan của thiên nhiên.
✪ 探索 + 的 + Danh từ
cái gì khám phá/ tìm kiếm/ tìm tòi
- 探索 的 脚步 从未 停歇
- Bước chân khám phá không bao giờ dừng lại.
- 探索 的 精神 值得 赞扬
- Tinh thần khám phá thật đáng khen ngợi.
- 探索 的 勇气 令人钦佩
- Sự can đảm khám phá thật đáng ngưỡng mộ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 探索 với từ khác
✪ 探索 vs 摸索
- Chủ thể hành vi động tác của "探索" có thể là cá nhân nhưng phần lớn là tập thể.
Chủ thể hành vi động tác của "摸索" có thể là tập thể nhưng phần lớn là cá nhân.
- "探索" là những lĩnh vực vĩ mô chưa biết như bí ẩn, sự thật và ý nghĩa của cuộc sống, "摸索" là hướng tiến bộ, phương pháp làm việc và đường đời.
✪ 探索 vs 研究
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 探索
- 孤独 岛 等待 人 探索
- Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.
- 我 爱好 探索 新 的 领域
- Tôi thích khám phá những lĩnh vực mới.
- 探索 的 脚步 从未 停歇
- Bước chân khám phá không bao giờ dừng lại.
- 大胆 探索
- mạnh dạn nghiên cứu
- 探赜索隐
- tìm tòi những cái sâu xa
- 侦探 追踪 案件 的 线索
- Thám tử theo dõi manh mối của vụ án.
- 探索 自然界 的 奥秘
- Tìm kiếm những bí ẩn của giới tự nhiên.
- 我们 探索 宇宙 的 奥秘
- Chúng ta khám phá bí ẩn của vũ trụ.
- 科学家 探索 宇宙 的 奥秘
- Các nhà khoa học khám phá những bí ẩn của vũ trụ.
- 我 将来 要 当 一名 潜水员 , 去 探索 海底 的 奥秘
- Tương lai tớ muốn trở thành thợ lặn, đi khám phá mọi bí ẩn dưới biển sâu kia
- 登陆 后 , 我们 开始 探索
- Sau khi lên bờ, chúng tôi bắt đầu khám phá.
- 兴趣 浓得 不停 探索
- Hứng thú cực độ đến mức không ngừng khám phá.
- 探索 宇宙 的 精微
- tìm tòi những điều tinh vi của vũ trụ.
- 文化 奇特 待 探索
- Văn hóa đặc biệt đang chờ được khám phá.
- 探索 人生 的 真谛
- tìm tòi đạo lý nhân sinh.
- 探索 的 精神 值得 赞扬
- Tinh thần khám phá thật đáng khen ngợi.
- 他 喜欢 探索 事物 的 本质
- Anh ấy thích khám phá bản chất của sự vật.
- 他 在 认真 探索 道 藏
- Anh ấy đang chăm chỉ khám phá Đạo Tạng.
- 他 是 一位 探索 太空 的 先驱
- Ông là người tiên phong trong việc khám phá không gian.
- 我们 需要 探索 未知 的 领域
- Chúng ta cần khám phá những lĩnh vực chưa biết đến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 探索
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 探索 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm探›
索›
Thăm Dò (Vấn Đề)
Nghiên Cứu
Tìm Tòi Nghiên Cứu, Tìm Tòi Tra Cứu
Theo Đuổi
Tìm Kiếm
tìm kiếm; tìm hiểu; thăm dò; tìm tòi; lựa chọn (người, vật cần thiết cho công việc)
Tìm Kiếm
Tìm Tòi, Tìm Kiếm
Tìm, Kiếm, Tìm Kiếm
tìm kiếm; tìm tòi
truy cứu; kiểm tra truy cứu; cứu; tấn kiểm
Tìm, Tìm Kiếm, Khám Phá
Lần Sờ, Tìm
Tìm Kiếm
để yêu cầutìm kiếm
tìm kiếmchòi mòi
tự tìm; tự kiếm