Đọc nhanh: 推敲 (thôi xao). Ý nghĩa là: cân nhắc; đắn đo; cân nhắc đắn đo; thêm bớt. Ví dụ : - 反复推敲。 cân nhắc đắn đo. - 推敲词句。 cân nhắc câu chữ. - 那是一个重要文件, 他正在推敲用词。 Đó là một văn kiện quan trọng, anh ấy đang cân nhắc dùng từ.
Ý nghĩa của 推敲 khi là Động từ
✪ cân nhắc; đắn đo; cân nhắc đắn đo; thêm bớt
比喻写作时逐字逐句思考的过程,用来比喻做文章或做事时,反复琢磨,反复斟酌。
- 反复推敲
- cân nhắc đắn đo
- 推敲 词句
- cân nhắc câu chữ
- 那 是 一个 重要文件 , 他 正在 推敲 用词
- Đó là một văn kiện quan trọng, anh ấy đang cân nhắc dùng từ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推敲
- 推 了 两斗 荞麦
- xay hai đấu kiều mạch (một loại lúa mì)
- 敲诈勒索
- tống tiền.
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 他 敲门 叫 她 开门
- Anh ấy gõ cửa gọi cô ấy mở cửa.
- 托疾 推辞
- vịn cớ ốm thoái thác; vịn cớ khước từ.
- 他 推辞 了 这个 邀请
- Anh ấy đã từ chối lời mời này.
- 他 推辞 了 我 的 邀请
- Anh ấy đã từ chối lời mời của tôi.
- 我们 推辞 了 他 的 礼物
- Chúng tôi đã từ chối món quà của anh ấy.
- 推 及 其余
- suy xét đến những cái khác.
- 她 挨家挨户 地上 门 推销 保险
- Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.
- 她 推 了 推 他 的 肩膀
- Cô ấy đã đẩy vai anh ấy một chút.
- 竭诚 推戴
- chân thành suy tôn.
- 法院 推定 抚养费 是 按时 交 的
- Tòa án cho rằng số tiền cấp dưỡng đã được trả đúng hạn
- 由 港人 推举 最 喜爱 的 十首 唐诗
- 10 bài thơ Đường được người Hồng Công bình chọn yêu thích nhất
- 我们 敲 了 他 一顿饭
- Chúng tôi đãi anh ấy một bữa ăn.
- 我们 推迟 了 旅行 安排
- Chúng tôi đã hoãn kế hoạch du lịch.
- 反复推敲
- cân nhắc đắn đo
- 推敲 词句
- cân nhắc câu chữ
- 那 是 一个 重要文件 , 他 正在 推敲 用词
- Đó là một văn kiện quan trọng, anh ấy đang cân nhắc dùng từ.
- 他 总是 推卸责任
- Anh ta luôn chối từ trách nhiệm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 推敲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 推敲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm推›
敲›
Nghiên Cứu
Mài, Gọt Giũa
bàn bạc cân nhắc; thương lượng
Suy Xét, Cân Nhắc
suy nghĩ; suy xétnhớ; tưởng niệmngẫm
Suy Nghĩ Kĩ, Xem Xét Kĩ Lưỡng
Suy Nghĩ, Nghĩ Ngợi
Suy Nghĩ
Cân Nhắc, Suy Nghĩ, Đánh Giá
Thương Lượng, Trao Đổi
suy ra; biết được; tính được (qua suy luận hoặc tính toán mà biết được)
phỏng đoán; ước đoán; nghiền ngẫm; mò; đoán